Câu hỏi/bài tập:
1. Em có thể tham khảo giá các thiết bị, vật liệu của mạng điện trong nhà ở đâu?
2. Em hãy khảo giá thiết bị, vật liệu để điền tiếp vào cột (6) của Bảng 5.2 và tính chi phí cho mạng điện Hình 5.2.
Quan sát hình ảnh, vận dụng kiến thức trong bài và kiến thức thực tế của bản thân để trả lời câu hỏi.
1. Em có thể tham khảo giá các thiết bị, vật liệu của mạng điện trong nhà ở một số địa điểm như:
- Tại các cửa hàng điện, cửa hàng vật liệu xây dựng
- Tại các trung tâm điện tử
- Trên các trang web mua sắm trực tuyến
2. Tính chi phí cho mạng điện Hình 5.2 như sau:
STT |
Tên thiết bị, vật liệu |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
1 |
Aptomat |
16 A - 250 V |
cái |
1 |
67.000 đ |
67.000 đ |
2 |
10 A - 250 V |
cái |
1 |
60.000 đ |
60.000 đ |
|
3 |
Bóng đèn, đui đèn |
Advertisements (Quảng cáo) 250 V - 12 W |
bộ |
2 |
63.000 đ |
126.000 đ |
4 |
Ổ cắm điện |
16 A - 250 V |
cái |
1 |
50.000 đ |
50.000 đ |
5 |
Công tắc |
16 A - 250 V |
cái |
1 |
27.000 đ |
27.000 đ |
6 |
Dây dẫn điện |
2 × 2,5 mm2 |
m |
15 |
15.900 đ |
238.500 đ |
7 |
2 × 1,5 mm2 |
m |
20 |
9.800 đ |
196.000 đ |
|
Tổng chi phí |
764.500 đ |