Hoạt động4
Trả lời câu hỏi Hoạt động 4 trang 69
Xét phép biến đổi: 5√3=5√3(√3)2=5√335√3=5√3(√3)2=5√33. Hãy xác định mẫu thức của mỗi biểu thức sau: 5√3;5√335√3;5√33.
Dựa vào kiến thức về phân số để xác định mẫu thức của mỗi biểu thức.
+ Mẫu thức của phân số 5√35√3 là √3√3.
+ Mẫu thức của phân số 5√335√33 là 3.
Luyện tập4
Trả lời câu hỏi Luyện tập 4 trang 69
Trục căn thức ở mẫu: x2−1√x−1x2−1√x−1 với x>1x>1.
+ Tìm biểu thức có thể làm mất căn thức ở dưới mẫu;
+ Nhân cả tử và mẫu với biểu thức vừa tìm được để trục căn thức ở mẫu.
Ta có: x2−1√x−1x2−1√x−1=(x2−1).√x−1√x−1.√x−1=(x2−1).√x−1√x−1.√x−1=(x−1)(x+1)√x−1x−1=(x−1)(x+1)√x−1x−1=(x+1)√x−1.
Advertisements (Quảng cáo)
Luyện tập5
Trả lời câu hỏi Luyện tập 5 trang 69
Trục căn thức ở mẫu: x−1√x−1 với x>1.
+ Tìm biểu thức có thể làm mất căn thức ở dưới mẫu;
+ Nhân cả tử và mẫu với biểu thức vừa tìm được để trục căn thức ở mẫu.
Ta có: x−1√x−1=(x−1)(√x+1)(√x−1)(√x+1)=(x−1)(√x+1)x−1=√x+1.
Luyện tập6
Trả lời câu hỏi Luyện tập 6 trang 70
Trục căn thức ở mẫu: 1√x+1−√x với x≥0.
+ Tìm biểu thức có thể làm mất căn thức ở dưới mẫu;
+ Nhân cả tử và mẫu với biểu thức vừa tìm được để trục căn thức ở mẫu.
Ta có: 1√x+1−√x=√x+1+√x(√x+1−√x)(√x+1+√x)=√x+1+√xx+1−x=√x+1+√x.