Trang chủ Lớp 2 Vở bài tập Toán lớp 2 Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 21 vở bài tập Toán...

Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 21 vở bài tập Toán 2 tập 1: 8 cộng với một số...

1. Tính nhẩm. Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 21 Vở bài tập (SBT) Toán 2 tập 1 – Bài 18. 8 cộng với một số 8 + 5

Advertisements (Quảng cáo)

1.Tính nhẩm:

\(\eqalign{
& 8 + 2 = …..\,\,\,\,8 + 3 = …..\,\,\,\,\,8 + 4 = …..\,\,\, \cr
& \,8 + 5 = …..\,\,\,\,8 + 6 = …..\,\,\,\,\,8 + 7 = ….. \cr} \)

\(\eqalign{
& 8 + 8 = …..\,\,\,\,8 + 9 = …..\,\,\,\,\,4 + 8 = ….. \cr
& 5 + 8 = …..\,\,\,\,6 + 8 = …..\,\,\,\,7 + 8 = ….. \cr} \)

2.Tính:

3. Hoa có 8 con tem, Hoa mua thêm 4 con tem nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu con tem?

4. Tính nhẩm:

\(\eqalign{
& 8 + 5 = … \cr
& 8 + 2 + 3 = … \cr
& 9 + 5 = … \cr
& 9 + 1 + 4 = … \cr} \)

\(\eqalign{
& 8 + 7 = … \cr
& 8 + 2 + 5 = … \cr
& 9 + 7 = … \cr
& 9 + 1 + 6 = … \cr} \)

\(\eqalign{
& 8 + 4 = ….. \cr 
& 8 + 2 + 2 = ….. \cr 
& 9 + 8 = ….. \cr 
& 9 + 1 + 7 = ….. \cr} \)

 

5. Số

BÀI GIẢI

1.

\(\eqalign{
& 8 + 2 = 10\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8 + 3 = 11\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8 + 4 = 12 \cr
& \,8 + 5 = 13\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8 + 6 = 14\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8 + 7 = 15 \cr} \)

\(\eqalign{
& 8 + 8 = 16\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8 + 9 = 17\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4 + 8 = 12 \cr
& 5 + 8 = 13\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,6 + 8 = 14\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7 + 8 = 15 \cr} \)

2.

3. 

Tóm tắt

Hoa có       : 8 con tem

Mua thêm   : 4 con tem

Hoa có        : … con tem ?

Số con tem Hoa có tất cả là:

8 + 4 = 12 (con)

Đáp số : 12 con

4. 

\(\eqalign{
& 8 + 5 = 13 \cr
& 8 + 2 + 3 = 13 \cr
& 9 + 5 = 14 \cr
& 9 + 1 + 4 = 14 \cr} \)

\(\eqalign{
& 8 + 7 = 15 \cr
& 8 + 2 + 5 = 15 \cr
& 9 + 7 = 16 \cr
& 9 + 1 + 6 = 16 \cr} \)

\(\eqalign{
& 8 + 4 = 12 \cr
& 8 + 2 + 2 = 12 \cr
& 9 + 8 = 17 \cr
& 9 + 1 + 7 = 17 \cr} \)

 

5.