Hoạt động Câu 1
Tìm số còn thiếu trong bảng các số từ 1 đến 100.
Đếm các số từ 1 đến 100 rồi điền vào ô trống những số còn thiếu.
Hoạt động Câu 2
Quan sát bảng các số từ 1 đến 100 và đọc:
a) Các số có hai chữ số giống nhau (ví dụ: 11, 22).
b) Các số tròn chục bé hơn 100.
c) Số lớn nhất có hai chữ số.
Quan sát bảng và trả lời câu hỏi yêu cầu của đề bài.
a) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99.
11: mười một; 22: hai mươi hai; 33: ba mươi ba; 44: bốn mươi bốn; 55: năm mươi lăm; 66: sáu mươi sáu; 77: bảy mươi bảy; 88: tám mươi tám; 99: chín mươi chín.
b) Các số tròn chục bé hơn 100 là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90.
Advertisements (Quảng cáo)
10: mười; 20: hai mươi; 30: ba mươi; 40: bốn mươi; 50: năm mươi; 60: sáu mươi; 70: bảy mươi; 80: tám mươi; 90; chín mươi.
c) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99.
99: chín mươi chín.
Hoạt động Câu 3
Số?
Điền các số thích hợp để được dãy các số tăng dần 1 đơn vị, 2 đơn vị.
Hoạt động Câu 4
Tìm hình thích hợp đặt vào dấu “?” trong bảng:
Đếm các số từ 22 đến 45 rồi tìm những số còn thiếu.
Chọn B.