Chương 3. Căn thức (SBT Toán 9 – Chân trời sáng tạo)
Dựa vào: Thay từng đáp án để thử. Hướng dẫn cách giải/trả lời - Bài 2 trang 52 sách bài tập toán...
Dựa vào: \(\left| a \right| = a(a \ge 0);\left| a \right| = - a(a < 0). Gợi ý giải - Bài 1...
Dựa vào dữ kiện đề bài để lập các công thức. Phân tích và lời giải - Bài 11 trang 51 sách...
Dựa vào: \(\frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }} = \frac{{\sqrt a . \sqrt b }}{{{{\left( {\sqrt b } \right)}^2}}} = \frac{{\sqrt {ab} }}{b}(a \ge...
Dựa vào: \(\frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }} = \frac{{\sqrt a . \sqrt b }}{{{{\left( {\sqrt b } \right)}^2}}} = \frac{{\sqrt {ab} }}{b}(a \ge...
Dựa vào: Định lý Pytago để tính AD, AE và AF. Từ đó: tính BF = AB + AF. Lời giải bài tập,...
Dựa vào: \(\frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }} = \frac{{\sqrt a . \sqrt b }}{{{{\left( {\sqrt b } \right)}^2}}} = \frac{{\sqrt {ab} }}{b}(a \ge...
Dựa vào: \(\frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }} = \frac{{\sqrt a . \sqrt b }}{{{{\left( {\sqrt b } \right)}^2}}} = \frac{{\sqrt {ab} }}{b}(a \ge...
Dựa vào: \(\frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }} = \frac{{\sqrt a . \sqrt b }}{{{{\left( {\sqrt b } \right)}^2}}} = \frac{{\sqrt {ab} }}{b}(a \ge...
Dựa vào: Thể tích hình hộp chữ nhật = dài. rộng. cao để tính chiều cao. Phân tích và lời giải -...
Lọc và xem nhanh bài tập, câu hỏi Chương 3. Căn thức đã được phân loại theo sách/môn học trên lớp: Chương 3. Căn thức - SBT Toán 9 - Chân trời sáng tạo, ...