Trang chủ Lớp 9 SBT Toán 9 - Chân trời sáng tạo Bài 10 trang 51 SBT Toán 9 – Chân trời sáng tạo...

Bài 10 trang 51 SBT Toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1: Rút gọn và tính giá trị biểu thức A = x - 16/x + √x + 1...

Dựa vào: \(\frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }} = \frac{{\sqrt a . \sqrt b }}{{{{\left( {\sqrt b } \right)}^2}}} = \frac{{\sqrt {ab} }}{b}(a \ge 0. Giải và trình bày phương pháp giải - Bài 10 trang 51 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 4. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Rút gọn và tính giá trị biểu thức A = (frac{{x - 16}}{{x + sqrt x + 1}}: frac{{sqrt x + 4}}{{xsqrt x - 1}}) tại x = 0,64...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Rút gọn và tính giá trị biểu thức A = \(\frac{{x - 16}}{{x + \sqrt x + 1}}:\frac{{\sqrt x + 4}}{{x\sqrt x - 1}}\) tại x = 0,64.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào: \(\frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }} = \frac{{\sqrt a .\sqrt b }}{{{{\left( {\sqrt b } \right)}^2}}} = \frac{{\sqrt {ab} }}{b}(a \ge 0,b > 0)\)

\(\sqrt {\frac{a}{b}} = \sqrt {\frac{{ab}}{{{b^2}}}} = \frac{{\sqrt {ab} }}{b}(a \ge 0,b > 0)\)

Advertisements (Quảng cáo)

Answer - Lời giải/Đáp án

Ta có:

\(A =\frac{{x - 16}}{{x + \sqrt x + 1}}:\frac{{\sqrt x + 4}}{{x\sqrt x - 1}}\\= \frac{{{{\left( {\sqrt x } \right)}^2} - {4^2}}}{{x + \sqrt x + 1}}.\frac{{{{\left( {\sqrt x } \right)}^3} - 1}}{{\sqrt x + 4}}\\= \frac{{\left( {\sqrt x - 4} \right)\left( {\sqrt x + 4} \right)}}{{x + \sqrt x + 1}}.\frac{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {x + \sqrt x + 1} \right)}}{{\sqrt x + 4}} \\= \left( {\sqrt x + 4} \right)\left( {\sqrt x - 1} \right)\\ = x - 5\sqrt x + 4\)

Tại x = 0,64, ta được:

\(A = 0,64 - 5\sqrt {0,64} + 4 = 0,64 - 4 + 4 = 0,64\)