Bài 1
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại)
- Viet Nam: nước Việt Nam
- Korea: nước Hàn Quốc
- the U.S.A: nước Mỹ
- Thailand: nước Thái Lan
- Switerland: nước Thụy Sĩ
Bài 2
2. Listen and point.
(Nghe và chỉ)
1. Tôi đến từ Việt Nam.
2. Mình đến từ Hàn Quốc.
3. Tớ đến từ Mỹ.
4. Tôi đến từ Thụy Sĩ.
5. Tớ đến từ Thái Lan.
Bài 3
3. Point and say.
(Chỉ và nói)
1. I’m from Ha Noi.
2. I’m from Hue.
3. I’m Da Nang.
4. I’m from Ho Chi Minh City.
5. I’m from Can Tho.
Tạm dịch:
1. Tôi đến từ Hà Nội.
2. Tôi đến từ Huế.
3. Tôi đến từ Đà Nẵng.
4. Tôi đến từ Thành phố Hồ Chí Minh.
5. Tôi đến từ Cần Thơ.
Bài 4
4. Read and look. Say.
(Đọc và nhìn. Nói)
1. This flag is red, white, and blue. It has many stars. The stars are white.
2. This flag is red, white, and blue.
3. This flag is red. It has a big, yellow star.
4. This flag is red and white.
Advertisements (Quảng cáo)
5. This flag has a blue and red circle.
Hướng dẫn giải:
1. The U.S.A
2. Thailand
3. Viet Nam
4. Switzerland
5. Korea
Tạm dịch:
1. Hoa Kỳ/ Mỹ
2. Thái Lan
3. Việt Nam
4. Thụy Sĩ
5. Hàn Quốc
Bài 5
5. Say
(Nói)
Ví dụ:
A: It’s red. It has a big, yellow star.
B: Viet Nam.
Tạm dịch:
A: Nó màu đỏ. Nó có một ngôi sao lớn, màu vàng.
B: Việt Nam.
1.
A: It’s white. It has a blue and red circle.
B: Korea.
2.
A: It’s white, red and blue. It has many white stars.
B: The U.S.A
3.
A: It is red. It has a white plus.
B: Switzerland.
4.
A: It is red, blue and white.
B: Thailand.
Tạm dịch:
1.
A: Nó màu trắng. Nó có một vòng tròn màu xanh và đỏ.
B: Hàn Quốc.
2.
A: Đó là màu trắng, đỏ và xanh da trời. Nó có nhiều ngôi sao màu trắng.
B: Hoa Kỳ
3.
A: Nó có màu đỏ. Nó có một dấu cộng màu trắng.
B: Thụy Sĩ.
4.
A: Nó có màu đỏ, xanh và trắng.
B: Thái Lan.