Bài 1
Task 1. Look and circle. Then say.
(Nhìn và khoanh tròn. Sau đó nói.)
Bài 2
Task 2. Let’s play.
(Cùng chơi nào.)
Bài 3
Task 3. Look, read and answer.
(Nhìn, đọc và trả lời.)
1. It’s twenty.
(Đó là số mấy vậy? – Đó là số 20.)
2. He’s sixteen.
(Anh trai bạn bao nhiêu tuổi? – Anh ấy 16 tuổi.)
3. It’s eleven.
(Đó là số mấy vậy? – Đó là số 11.)
4. She’s nineteen.
(Chị gái bạn bao nhiêu tuổi thế? – Chị ấy 19 tuổi.)
Advertisements (Quảng cáo)
Bài 4
Task 4. Let’s play.
(Cùng chơi nào.)
Từ vựng
1. twenty : số 20
Spelling: /ˈtwenti/
2. sixteen : số 16
Spelling: /ˌsɪksˈtiːn/
3. eleven : số 11
Spelling: /ɪˈlevn/
4. nineteen : số 19
Spelling: /ˌnaɪnˈtiːn/
5. brother : anh trai, em trai
Spelling: /ˈbrʌðə(r)/
6. sister : chị gái, em gái
Spelling: /ˈsɪstə(r)/