Lời giải bài tập, câu hỏi lesson 1 - Unit 16. At the campsite - Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống . Lesson 1 - Unit 16 SGK Tiếng Anh 2 mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 1
Task 1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
- tent: lều, trại
- teapot: ấm trà
- blanket: chăn
Bài 2
Task 2. Pointand say.
(Chỉ và nói.)
Advertisements (Quảng cáo)
- tent: lều, trại
- teapot: ấm trà
- blanket: chăn
Từ vựng
1. tent : lều, trại
Spelling: /tent/
2. teapot : ấm trà
Spelling: /ˈtiːpɒt/
3. blanket : chăn
Spelling: /ˈblæŋkɪt/