Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh 5 - Explore Our World (Cánh diều) Unit 7 lesson 5 trang 116 – Tiếng Anh 5 Explore Our...

Unit 7 lesson 5 trang 116 - Tiếng Anh 5 Explore Our World: What do you want to be one day?...

Phân tích và giải Câu 1, 2, 3, 4 Tiếng Anh lớp 5 Unit 7 lesson 5 trang 116 Explore Our World Array. Look and listen. Repeat. Look at the pictures in 2. Listen and number the jobs. Look. Point and say. What do you want to be one day?

Câu 1

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

a musician (n): nhạc công

a magician (n): ảo thuật gia

a builder (n): thợ xây

a babysitter (n): người giữ trẻ

an athlete (n): vận động viên

perform (v): trình diễn

build (v): xây

look after (v): chăm sóc


Câu 2

2. Look. Point and say.

(Nhìn. Chỉ và nói.)

a musician (n): nhạc công

a magician (n): ảo thuật gia

a builder (n): thợ xây

a babysitter (n): người giữ trẻ

an athlete (n): vận động viên

perform (v): trình diễn

build (v): xây

look after (v): chăm sóc


Câu 3

3. Look at the pictures in 2. Listen and number the jobs.

(Nhìn vào các bức tranh ở phần 2. Nghe và đánh số các công việc.)


Advertisements (Quảng cáo)

Câu 4

4. Play the game: Tic-Tac-Toe.

(Chơi trò chơi: Tic-Tac-Toe.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

a musician (n): nhạc sĩ

a magician (n): ảo thuật gia

a builder (n): thợ xây

a babysitter (n): người giữ trẻ

an athlete (n): vận động viên

perform (v): trình diễn

build (v): xây

look after (v): chăm sóc

Ví dụ:

What do you want to be one day?

(Mộtngày nào đó bạn muốn trở thành gì?)

I want to be a builder. I will build big schools.

(Tôi muốn trở thành một thợ xây. Tôi sẽ xây những ngôi trường lớn.)

Answer - Lời giải/Đáp án

- What do you want to be one day?

(Mộtngày nào đó bạn muốn trở thành gì?)

I want to be a musician. I will perform many songs

(Tôi muốn trở thành một nhạccông. Tôi sẽ biểudiễn thật nhiều bài hát.)

- What do you want to be one day?

(Mộtngày nào đó bạn muốn trở thành gì?)

I want to be a babysitter. I will take care of babies.

(Tôi muốn trở thành mộtngười giữ trẻ. Tôi sẽ chămsóc những em bé.)

Advertisements (Quảng cáo)