Bài 1
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
schoolyard (n): sân chơi
art room (n): phòng mỹ thuật
computer room (n): phòng máy tính
Bài 2
2. Listen and sing.
(Nghe và hát.)
Bài nghe:
At our school
What do we have on Mondays?
We have art.
We go to the art room.
Time for class to start!
What do we have on Tuesdays?
We have math.
We go to the classroom.
Let’s start the class!
What do we have on Thursdays?
We have English. Wow!
We go to the computer room.
I’d like to go there now!
Advertisements (Quảng cáo)
What do we have on Fridays?
Oh yes! We have P.E.
We go to the school yard.
It’s fun for you and me!
Tạm dịch:
Ở trường của chúng tôi
Chúng ta có gì vào thứ Hai?
Chúng tôi có môn mỹ thuật.
Chúng tôi đi đến phòng mỹ thuật.
Giờ học bắt đầu!
Chúng ta có gì vào thứ Ba?
Chúng tôi có môn toán.
Chúng tôi đi đến lớp học.
Hãy bắt đầu lớp học!
Chúng ta có gì vào thứ Năm?
Chúng tôi có tiếng Anh. Ồ!
Chúng tôi đến phòng máy tính.
Tôi muốn đến đó ngay bây giờ!
Chúng ta có gì vào thứ Sáu?
Ồ vâng! Chúng tôi có thể dục.
Chúng tôi đi đến sân trường.
Đó là niềm vui cho bạn và tôi!
Bài 3
3. Sing and do.
(Hát và làm theo.)