Câu 1
1. Look and say.
(Nhìn và nói.)
1. Minh is running fast.
(Nam đang chạy nhanh.)
2. Lan is singing beautifully.
(Lan đang hát rất hay.)
3. Nam is writing neatly.
(Nam đang viết gọn gàng.)
4. Hoa is reading hard.
(Hoa đang đọc sách rất chăm.)
5. Thanh is swimming slowly.
(Thanh đang bơi chậm rãi.)
6. Lien is riding her bike carefully.
(Liên đang đạp xe cẩn thận.)
Câu 2
2. Write four sentences.
(Viết bốn câu.)
Minh is running fast.Lan is singing beautifully. Nam is writing neatly. Hoa is studying hard.
(Nam đang chạy nhanh. Lan đang hát hay. Nam đang viết rất ngay ngắn. Hoa đang học rất chăm.)
Câu 3
3. Listen and sing.
(Nghe và hát theo.)
Tạm dịch:
Vui vẻ ở công viên
Mỗi sáng thứ bảy
Advertisements (Quảng cáo)
Tôi đi đến công viên với bạn bè.
Tất cả chúng tôi chơi bóng, chúng tôi đạp xe,
Niềm vui của chúng tôi ở đó không bao giờ kết thúc.
Khi chúng tôi chơi cùng nhau
Trong nhiều giờ hạnh phúc,
Chúng tôi nói chuyện lặng lẽ và chúng tôi biết
Chúng tôi không được hái hoa.
Sau đó chúng tôi ngồi trên bãi cỏ.
Chim hót rất hay,
Và sau đó chúng tôi ăn trưa nhanh chóng,
Vậy là chúng tôi có thể chơi lần nữa.
Câu 4
3. Listen and sing.
(Nghe và hát theo.)
Tạm dịch:
Vui vẻ ở công viên
Mỗi sáng thứ bảy
Tôi đi đến công viên với bạn bè.
Tất cả chúng tôi chơi bóng, chúng tôi đạp xe,
Niềm vui của chúng tôi ở đó không bao giờ kết thúc.
Khi chúng tôi chơi cùng nhau
Trong nhiều giờ hạnh phúc,
Chúng tôi nói chuyện lặng lẽ và chúng tôi biết
Chúng tôi không được hái hoa.
Sau đó chúng tôi ngồi trên bãi cỏ.
Chim hót rất hay,
Và sau đó chúng tôi ăn trưa nhanh chóng,
Vậy là chúng tôi có thể chơi lần nữa.