Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Tổ quốc
1. Tìm trong bài Thư gửi các học sinh (Tiếng Việt 5, tập một, trang 4-5) hoặc bài Việt Nam thân yêu (Tiếng Việt 5, tập một, trang 6) những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc :
a) Thư gửi các học sinh b) Việt Nam thân yêu |
………………………………… ………………………………… ………………………………… |
2. Tìm thêm và ghi lại những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc :
3. Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc.
4. Đặt câu với một trong những từ ngữ dưới đây :
a) Quê hương ......................................................
b) Quê mẹ ............................................................
c) Quê cha đất tổ .................................................
d) Nơi chôn rau cắt rốn ........................................
Advertisements (Quảng cáo)
Trả lời :
1.
a) Thư gửi các học sinh b) Việt Nam thân yêu |
- Nước nhà, non sông, nước, quê hương - Nước, quốc gia, giang sơn, quê hương |
2. Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc : đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương
3. Những từ chứa tiếng quốc : ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ; quốc phòng, quốc tế, quốc tịch, quốc sử, quốc dân.
4. Đặt câu
a) Quê hương : Quê hương em ở Thành phố Hồ Chí Minh - một thành phố sầm uất và náo nhiệt.
b) Quê mẹ : - Quê mẹ em ở Quảng Ngãi.
- Quảng Ngãi là quê mẹ em.
c) Quê cha đất tổ : Cho dù đi đâu, về đâu, chúng ta cũng phải nhớ về quê cha đất tổ.
d) Nơi chôn rau cắt rốn : Cha tôi luôn ao ước được một lần về thăm nơi chôn rau cắt rốn của mình.