Câu 1
1. Look. Find the words and say.
(Nhìn. Tìm từ và nói.)
beans (n): đậu
chips (n): khoai tây chiên
sugar (n): đường
chocolate (n): sô cô la
meat (n): thịt
olives (n): ô liu
bread (n): bánh mì
soda (n): nước có ga
juice (n): nước ép
oil (n): dầu
Câu 2
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Which word can you see?
(Bạn có thể nhìn thấy từ nào?)
I see beans.
(Tôi thấy đậu.)
Do you like beans?
(Bạn có thích đậu không?)
Yes, I do.
(Có.)
Which word can you see?
(Bạn có thể nhìn thấy từ nào?)
I see chips.
(Tôi thấy khoai tây chiên.)
Do you like chips?
(Bạn thích khoai tây chiên?)
No, I don’t.
Advertisements (Quảng cáo)
(Không, tôi không.)
Which word can you see?
(Bạn có thể nhìn thấy từ nào?)
I see juice.
(Tôi thấy nước ép.)
Do you like juice?
(Bạn có thích nước ép không?)
Yes, I do.
(Có.)
Câu 3
3. Make a food pyramid.
(Làm một kim tự tháp thực phẩm.)
1. Draw a pyramid.
(Vẽ một kim tự tháp.)
2. Draw some foods and drinks.
(Vẽ một số món ăn và đồ uống.)
Color.
(Tô màu.)
3. Cut the pyramid, foods, and drinks out.
(Cắt kim tự tháp, thực phẩm và đồ uống ra.)
4. Stick.
(Dính.)
Câu 4
4. Talk about your pyramid.
(Nói về kim tự tháp của bạn.)
This is my food pyramid. I eat a lot of rice, vegetables, and fruits. I drink milk. too. I think they are good for me. I don’t eat any candies because they aren’t good for my health.
Tạm dịch:
Đây là kim tự tháp thực phẩm của tôi. Tôi ăn nhiều cơm, rau và trái cây. Tôi uống sữa. cũng vậy. Tôi nghĩ chúng tốt cho tôi. Tôi không ăn bất kỳ loại kẹo nào vì chúng không tốt cho sức khỏe của tôi.
This is my food pyramid. I eat a lot of rice, vegetables, and fruits. I drink yogurt and juice. too. I think they are good for me. I don’t eat any sugar because they aren’t good for my health.
Tạm dịch:
Đây là kim tự tháp thực phẩm của tôi. Tôi ăn nhiều cơm, rau và trái cây. Tôi uống sữa chua và nước trái cây. cũng vậy. Tôi nghĩ chúng tốt cho tôi. Tôi không ăn đường vì chúng không tốt cho sức khỏe.