Câu 1
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Lặp lại.)
an airplane (n): một chiếc máy bay
a boat (n): một chiếc thuyền
a motorcycle (n): một chiếc xe máy
a bus (n): một chiếc xe buýt
a helicopter (n): máy bay trực thăng
the subway (n): tàu điện ngầm
on foot: bằng chân
a kick scooter (n): xe trượt
Câu 2
2. Listen and point. Say.
(Hãy lắng nghe và chỉ ra. Nói.)
an airplane (n): một chiếc máy bay
a boat (n): một chiếc thuyền
a motorcycle (n): một chiếc xe máy
a bus (n): một chiếc xe buýt
a helicopter (n): máy bay trực thăng
the subway (n): tàu điện ngầm
on foot: bằng chân
Advertisements (Quảng cáo)
a kick scooter (n): xe trượt
Câu 3
3. Look. Listen and check.
(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)
Câu 4
4. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Do you take a bus or the subway to the zoo?
(Bạn có đi xe buýt hoặc tàu điện ngầm đến sở thú không?)
I take the subway.
(Tôi đi tàu điện ngầm.)
Do you take a bus or on foot to the school?
(Bạn đi xe buýt hay đi bộ đến trường?)
I go to school on foot.
(Tôi đi bộ tới trường.)
Do you take a subway or motorbike to the bookstore?
(Bạn đi tàu điện ngầm hay xe máy đến hiệu sách?)
I take a subway.
(Tôi đi tàu điện ngầm.)