Trang chủ Lớp 2 Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức Self-check – Review 4 – Tiếng Anh 2 Kết nối tri thức:...

Self-check - Review 4 - Tiếng Anh 2 Kết nối tri thức: A: Đôi giày ở đâu vậy?...

Lời giải bài tập, câu hỏi self-check - Review 4 - Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống . Lesson 2 - Review 4 SGK Tiếng Anh 2 mới Kết nối tri thức với cuộc sống A: Đôi giày ở đâu vậy?

Bài 1

Task 1. Listen and tick or cross.

(Nghe và đánh dấu ✓ hoặc X.)

Answer - Lời giải/Đáp án


Bài 2

Task 2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. n

2. t

3. er

4. sh


Bài 3

Task 3. Write and say.

(Viết và nói.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. shorts: quần đùi

2. grandmother: bà

3. eleven: số 11

4. teapot: ấm trà


Bài 4

Task 4. Read and tick.

(Đọc và đánh dấu ✓.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1.a

A: Where are the shoes?

B: Over there.

Tạm dịch:

A: Đôi giày ở đâu vậy?

B: Ở đằng kia.

2.b

A: How old is your brother?

B: He’s twenty.

Tạm dịch:

A: Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?

B: Anh ấy hai mươi.

3.b

A: Is the teapot near the table?

B: No, it isn’t. It’s on the table.

Tạm dịch:

A: Ấm trà có gần bàn không?

Advertisements (Quảng cáo)

B: Không, không phải vậy. Nó ở trên bàn.


Bài 5

Task 5. Find the words.

(Tìm từ.)

Answer - Lời giải/Đáp án

- shoes: đôi giày

- shirts: áo sơ mi

- brother: anh/ em trai

- fourteen: 14

- tent: lều, trại

- sister: chị/ em gái

- blanket: chăn

- sixteen: 16


Bài 6

Task 6. Write the words.

(Viết các từ.)

Answer - Lời giải/Đáp án

- fifteen: 15

- shirts: áo sơ mi

- eighteen: 18

- shorts: quần đùi

- skirts: váy

- teapot: ấm trà


Từ vựng

1. sixteen : số 16

Spelling: /ˌsɪksˈtiːn/

2. fifteen : số 15

Spelling: /ˌfɪfˈtiːn/

3. blanket : chăn

Spelling: /ˈblæŋkɪt/

4. brother : anh trai, em trai

Spelling: /ˈbrʌðə(r)/

5. sister : chị gái, em gái

Spelling: /ˈsɪstə(r)/

6. teapot : ấm trà

Spelling: /ˈtiːpɒt/

7. shorts : quần đùi

Spelling: /ʃɔːts/

8. shirt : áo sơ mi

Spelling: /ʃɜːt/

Advertisements (Quảng cáo)