Trang chủ Lớp 2 Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức Sue and Phil – Review 4 – Tiếng Anh 2 Kết nối...

Sue and Phil - Review 4 - Tiếng Anh 2 Kết nối tri thức: Kate: I want some shirts. Where are they? (Cháu muốn một số áo sơ mi. Chúng ở đâu ạ?...

Trả lời sue and Phil - Review 4 - Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống . Bài 1 Task Listen and read. (Nghe và đọc.) Phil: Hello, I’m Phonic Phil! (Xin chào,

Bài 1

Task 1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Phil: Hello, I’m Phonic Phil! (Xin chào, tôi là Phonic Phil!)

Sue: …and I’m Super Sue! (… và tôi là Super Sue!)

1.

Kate: I want some shirts. Where are they? (Cháu muốn một số áo sơ mi. Chúng ở đâu ạ?)

Woman: Over there. (Ở đằng kia nhé.)

2.

Sue: How old is your brother? (Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?)

Kate: He’s fifteen. (Anh ấy mười lăm tuổi.)

3.

Phil: What do you want, Sue and Kate? (Bạn muốn gì nữa không, Sue và Kate?)

Kate: I want some juice. (Tớ muốn một ít nước trái cây.)

Sue: I want some yogurt. (Mình muốn một ít sữa chua.)

4.

Kate: Shirts are nice. But yogurt and juice are yummy!

(Áo sơ mi đẹp. Nhưng sữa chua và nước trái cây rất ngon!)


Bài 2

Task 2. Look again and circle.

(Xem lại và khoanh tròn.)

Answer - Lời giải/Đáp án

- fifteen: 15, số 15

Advertisements (Quảng cáo)

- brother: anh/ em trai

- shirts: áo sơ mi


Từ vựng

1. sixteen : số 16

Spelling: /ˌsɪksˈtiːn/

2. fifteen : số 15

Spelling: /ˌfɪfˈtiːn/

3. blanket : chăn

Spelling: /ˈblæŋkɪt/

4. brother : anh trai, em trai

Spelling: /ˈbrʌðə(r)/

5. sister : chị gái, em gái

Spelling: /ˈsɪstə(r)/

6. teapot : ấm trà

Spelling: /ˈtiːpɒt/

7. shorts : quần đùi

Spelling: /ʃɔːts/

8. shirt : áo sơ mi

Spelling: /ʃɜːt/