Trang chủ Bài học Unit 2: Making arrangements – Sắp xếp

Unit 2: Making arrangements – Sắp xếp

Hướng dẫn giải, trả lời 10 câu hỏi, bài tập thuộc Unit 2: Making arrangements – Sắp xếp. Bài tập bạn đang xem thuộc môn học: Tiếng Anh lớp 8 (sách cũ)


Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 8, Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 2
Unit 2: Making arrangements - Sắp xếp - Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 8. Tổng hợp từ vựng...
Write - Viết trang 23 - Tiếng Anh 8, WRITE. Read The message. Then fill in the gaps in the passage that follows with...
Unit 2: Making arrangements - Sắp xếp - Write - Viết - Trang 23 - Tiếng Anh 8. WRITE. Read The message. Then...
Language focus trang 25 - Anh 8, • Talk about intentions with be going to • Adverbs of place
Unit 2: Making arrangements - Sắp xếp - Language focus - trang 25 - Tiếng Anh 8. • Talk about intentions with be...
Listen - Nghe trang 21 - môn Anh 8, LISTEN. Listen to the telephone conversation. Fill in the missing information.
Unit 2: Making arrangements - Sắp xếp - Listen - Nghe - Trang 21 - Tiếng Anh 8. LISTEN. Listen to the telephone...
Read - Đọc trang 21 - Anh 8, On March 3, 1847. Alexander Graham Bell was bom in Edinburgh. He was a Scotsman although...
Unit 2: Making arrangements - Sắp xếp - Read - Đọc - Trang 21 - Tiếng Anh 8. On March 3, 1847. Alexander...
Speak - Nói trang 20 Anh 8, 1. Put the sentences below in the correct order to make a complete conversation.
Unit 2: Making arrangements - Sắp xếp - Speak - Nói - trang 20 Tiếng Anh 8. 1. Put the sentences below in...
Listen and read - Nghe và đọc trang 19 Tiếng Anh 8, LISTEN AND Hoa: 3 847 329 Nga: Can I speak to Hoa,...
Unit 2: Making arrangements - Sắp xếp - Listen and read - Nghe và đọc - trang 19 Tiếng Anh 8. LISTEN AND...
Getting started trang 18 Anh 8, Match each object with its name. a fax machine an address book a public telephone a mobile phone...
Unit 2: Making arrangements - Sắp xếp - Getting started trang 18 Tiếng anh 8. Match each object with its name. a fax...
Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place, Dưới đây là các trạng ngữ chỉ nơi chốn mà em gặp trong bài: here...
Unit 2: Making arrangements - Sắp xếp - Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place. Dưới đây là các trạng ngữ...
Thì tương lai dự định - ” Be going to - infinitive ", “Be going to-infinitive” được dùng để chỉ dự định tương lai.
Unit 2: Making arrangements - Sắp xếp - Thì tương lai dự định - ” Be going to - infinitive ". “Be going...