Unit 2: Making arrangements - Sắp xếp - Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place. Dưới đây là các trạng ngữ chỉ nơi chốn mà em gặp trong bài: here (ở đây/ tại nơi này), there (đằng kia/ nơi đó/ tại chỗ kia), inside (ở trong), outside (ở ngoài), upstairs (ở tầng trên/ ở trên lầu), dowstairs (ở tầng dưới/ ở dưới lầu).
Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place
Dưới đây là các trạng ngữ chi nơi chốn mà em gặp trong bài: here (ở đây/ tại nơi này), there (đằng kia/ nơi đó/ tại chỗ kia), inside (ờ trong), outside (ở ngoài), upstairs (ở tầng trên/ ở trên lầu), dowstairs (ở tầng dưới/ ở dưới lầu).
Ví dụ:
— We ỉive here.
Chúng tôi sổng ở đấy.
Advertisements (Quảng cáo)
— It’s there, right in front of you!
Nó ở kia kìa. ngay trước mặt anh đấy.
— The guests had to move inside when it started to rain.
Khách phài dọn vào trong nhà khi trời bắt đầu đổ mưa.