Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh lớp 8 (sách cũ) Trạng ngữ chỉ nơi chốn – Adverbs of place, Dưới đây là...

Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place, Dưới đây là các trạng ngữ chỉ nơi chốn mà em gặp trong bài: here (ở đây/ tại nơi này), there (đằng kia/ nơi đó/ tại chỗ ki, inside...

Unit 2: Making arrangements - Sắp xếp - Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place. Dưới đây là các trạng ngữ chỉ nơi chốn mà em gặp trong bài: here (ở đây/ tại nơi này), there (đằng kia/ nơi đó/ tại chỗ kia), inside (ở trong), outside (ở ngoài), upstairs (ở tầng trên/ ở trên lầu), dowstairs (ở tầng dưới/ ở dưới lầu).

Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place

Dưới đây là các trạng ngữ chi nơi chốn mà em gặp trong bài: here (ở đây/ tại nơi này), there (đằng kia/ nơi đó/ tại chỗ kia), inside (ờ trong), outside (ở ngoài), upstairs (ở tầng trên/ ở trên lầu), dowstairs (ở tầng dưới/ ở dưới lầu).

Ví dụ:

—  We ỉive here.

Chúng tôi sổng ở đấy.

Advertisements (Quảng cáo)

—  It’s there, right in front of you!

Nó ở kia kìa. ngay trước mặt anh đấy.

—  The guests had to move inside when it started to rain.

Khách phài dọn vào trong nhà khi trời bắt đầu đổ mưa.

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tiếng Anh lớp 8 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)