Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó:
................................................................................................
Bài 2: Trả lời câu hỏi:
Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Mẫu : Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Bài 4: Trả lời câu hỏi:
Số liền sau của 15 là số nào ?
Số liền sau của 10 là số nào ?
Số liền sau của 19 là số nào ?
Bài 1:
Các số từ 10 đến 20 là: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
Các số từ 20 đến 10 là: 20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10.
Advertisements (Quảng cáo)
11: Mười một.
12: Mười hai.
13: Mười ba.
14: Mười bốn.
15: Mười lăm.
16: Mười sáu.
17: Mười bảy.
18: Mười tám.
19: Mười chín.
20: Hai mươi.
Bài 2:
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Bài 4:
Số liền sau của 15 là số 16.
Số liền sau của 10 là số 11.
Số liền sau của 19 là số 20.