Đọc tên các hợp chất sau đây và cho biết số oxi hóa của clo trong từng hợp chất: Cl2O, KClO3, HClO, Cl2O3, CaCl2, HClO2, Cl2O7, Ca(ClO)2, HClO3, CaOCl2, Ca(ClO3)2.
\(\mathop {C{l_2}}\limits^{ - 1} O:\) điclo oxit
\(H\mathop {Cl}\limits^{ - 1} O:\) axit hipoclorơ
\(K\mathop {Cl}\limits^{ +5} {O_3}:\) kali clorat
\(\mathop {C{l_2}}\limits^{ + 3} {O_3}:\) điclo trioxit
\(Ca\mathop {C{l_2}}\limits^{ - 1} :\) canxi clorua
Advertisements (Quảng cáo)
\(H\mathop {Cl}\limits^{ + 3} {O_2}:\) axit clorơ
\(\mathop {C{l_2}}\limits^{ + 7} {O_7}:\) điclo heptaoxit
\(Ca{(\mathop {Cl}\limits^{ + 1} O)_2}:\) canxi hipoclorit
\(H\mathop {Cl}\limits^{ + 5} {O_3}:\) axit cloric
\(CaOC{l_2}:\;Ca\matrix{ / \cr \backslash \cr } \matrix{ {O - \mathop {Cl}\limits^{ + 1} } \cr {} \cr {} \cr {\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \,\,\,\,} \cr } \) : Canxi clorua hipoclorit
\(Ca{(\mathop {Cl}\limits^{ + 5} {O_3})_2}:\) canxi clorat