Câu hỏi/bài tập:
Chlorine tạo được các acid có oxygen trong thành phần phân tử. Tên và công thức của các acid có oxygen của chlorine theo bảng.
HClO |
Hypochlorous acid |
ClO- |
Hypochlorite |
HClO2 |
Chlorous acid |
ClO2- |
Chlorite |
HClO3 |
Chloric acid |
ClO3- |
Chlorate |
HClO4 |
Perchloric acid |
ClO4- |
Perchlorate |
Advertisements (Quảng cáo)
Acid có hậu tố -ous thì tạo muối có hậu tố -ite; acid có hậu tố -ic tạo muối có hậu tố -ate; acid có mức oxi hoá của nguyên tố trung tâm thấp nhất có tiền tố hypo- acid có mức oxi hoá của nguyên tố trung tâm cao nhất có tiền tổ per-. Áp dụng quy tắc trên, đọc tên các chất sau: HBrO; HBrO2; HBrO3; HBrO4; NaBrO: KBгO2; KBrO3 và KBгO4.
HBrO |
Hypobromrous acid |
NaBrO |
Sodium hypobromite |
HBrO2 |
Bromous acid |
KClO2 |
Potassium bromite |
HBrO3 |
Bromic acid |
KClO3 |
Potassium bromate |
HBrO4 |
Perbromic acid |
KClO4 |
Potassium perbromate |