Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số. Bài 44 trang 18 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 - Bài tập ôn tập chương I
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
a) \(R\backslash ((0;1) \cup (2;3))\)
b) \(R\backslash ((3;5) \cap (4;6))\)
c) \(( - 2;7)\backslash {\rm{[}}1;3{\rm{]}}\)
d) \((( - 1;2) \cup (3;5))\backslash (1;4)\)
Advertisements (Quảng cáo)
Gợi ý làm bài
a) \(R\backslash ((0;1) \cup (2;3)) = ( - \infty ;0) \cup {\rm{[}}1;2] \cup {\rm{[}}3; + \infty )\)
b) \(R\backslash ((3;5) \cap (4;6)) = ( - \infty ;4] \cup {\rm{[}}5; + \infty )\)
c) \(( - 2;7)\backslash {\rm{[}}1;3{\rm{] = ( - 2;1)}} \cup {\rm{(3;7)}}\)
d) \((( - 1;2) \cup (3;5))\backslash (1;4) = ( - 1;1] \cup {\rm{[}}4;5)\)