Trang chủ Lớp 10 Toán lớp 10 - Cánh diều Bài 3 trang 77 Toán 10 tập 1 – Cánh diều: a)...

Bài 3 trang 77 Toán 10 tập 1 – Cánh diều: a) Độ dài các cạnh AC, BC...

Giải bài 3 trang 77 SGK Toán 10 tập 1 – Cánh diều - Bài 2. Giải tam giác

Question - Câu hỏi/Đề bài

Cho tam giác ABC có AB=100,ˆB=100o,ˆC=45o.AB=100,ˆB=100o,ˆC=45o. Tính:

a) Độ dài các cạnh AC, BC

b) Diện tích tam giác ABC.

a)

Bước 1: Tính ˆAˆA.

Bước 2: Tính AC, BC bằng cách áp dụng định lí sin trong tam giác ABC:

ABsinC=ACsinB=BCsinAABsinC=ACsinB=BCsinA

b)

Tính diện tích tam giác ABC bằng một trong 4 công thức sau:

Advertisements (Quảng cáo)

+) S=12.bc.sinA=12.ac.sinB=12.ab.sinCS=12.bc.sinA=12.ac.sinB=12.ab.sinC

+) S=p(pa)(pb)(pc)S=p(pa)(pb)(pc)

Answer - Lời giải/Đáp án

a)

Ta có: ˆA=180o(ˆB+ˆC)ˆA=180o(ˆB+ˆC) ˆA=180o(100o+45o)=35oˆA=180o(100o+45o)=35o

Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có:

ABsinC=ACsinB=BCsinAABsinC=ACsinB=BCsinA

{AC=sinB.ABsinCBC=sinA.ABsinC{AC=sinB.ABsinCBC=sinA.ABsinC{AC=sin100o.100sin45o139,3BC=sin35o.100sin45o81,1{AC=sin100o.100sin45o139,3BC=sin35o.100sin45o81,1

b)

Diện tích tam giác ABC là: S=12.BC.AC.sinC=12.81,1.139,3.sin45o3994,2.S=12.BC.AC.sinC=12.81,1.139,3.sin45o3994,2.

Advertisements (Quảng cáo)