Advertisements (Quảng cáo)
Bài 2. Nêu rõ cách tính của: số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn
Trả lời
a) Số trung bình cộng
– Bảng phân bố rời rạc
\(={1 \over n}({n_1}{x_1} + {n_2}{x_2} + … + {n_k}{x_k}) = {f_1}{x_1} + {f_2}{x_2} + … + {f_k}{x_k}\)
-Bảng phân bố ghép lớp
\( = {1 \over n}({n_1}{c_1} + {n_2}{c_2} + … + {n_k}{x_k}) = {f_1}{c_1} + {f_2}{c_2} + … + {f_k}{c_k}\)
Trong tất cả các trường hợp
\(n\) là số các số liệu thống kế
\(n_i\) là tần số của giá trị \(x_i\)
\(c_i\) là giá trị trung tâm của lớp ghép
\(f_i\) là tần suất của giá trị \(x_i\), của giá trị trung tâm \(c_i\)
b) Số trung vị
Advertisements (Quảng cáo)
Bước 1. Sắp thứ tự các số liệu thống kế thành dãy không giảm
Bước 2. Số đứng giữa của dãy này là số trung vị \(M_e\) (Nếu trong dãy này có hai số đứng giữa thì số trung vị là trung bình cộng của hai số đứng giữa này).
c) Mốt: Đó là giá trị có tần số lớn nhất.
d) Phương sai
Bước 1. Tìm số trung bình cộng
Bước 2. Bình phương các độ lệch của mỗi số liệu \({\left( {{x_i} – \overline x } \right)^2}\)
Bước 3. Tìm trung bình cộng của \({\left( {{x_i} – \overline x } \right)^2}\)
Kết quả là \(S^2\) (phương sai)
e) Độ lệch chuẩn
Bước 1. Tính phương sai : \(S^2\)
Bước 2. Căn bậc hai của \(S^2\). Đó là độ lệch chuẩn
Mục lục môn Toán 10
- Bài 3. Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt
- Bài 4. Phương sai và độ lệch chuẩn
- Ôn tập chương 5 - Thống kê Chương 6. Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
- Bài 1. Cung và góc lượng giác
- Bài 2. Giá trị lượng giác của một cung