BÀI TẬP 5: Hãy điền những nội dung còn thiếu để hoàn thiện bảng sau :
Tên nước |
Thời gian |
Các phong trào tiêu biểu |
Đối tượng đấu tranh |
Trung Quốc |
1851 - 1864 |
Khởi nghĩa nông dân Thái bình Thiên quốc |
Chống thực dân, phong kiến |
Khởi nghĩa của Hoàng thân Xi-vô-tha |
|||
Khởi nghĩa của A-cha Xoa |
|||
Khởi nghĩa của Pu-cỏm-bỏ |
|||
Khởi nghĩa của nhân dân Ca-vi-tô |
|||
Khởi nghĩa của nhân dân A-chê |
|||
Khởi nghĩa nông dân do Sa-min lãnh đạo |
|||
Xu hướng cải cách của Hô-xê Ri-dan |
|||
Xu hướng bạo động của Bô-ni-pha-xi-ò |
|||
Khởi nghĩa của Pha-ca-đuốc |
|||
Khởi nghĩa của Ong Kẹo và Com-ma-đam |
|||
Tổng bãi công của công nhân Bom-bay |
|||
Cách mạng Tân Hợi |
Tên nước |
Thời gian |
Các phong trào tiêu biểu |
Đối tượng đấu tranh |
Trung Quốc |
1851 – 1864 |
Khởi nghĩa nông dân Thái bình Thiên quốc |
Chống thực dân, phong kiến |
Campuchia |
1861-1892 |
Khởi nghĩa của Hoàng thân Si-vô-tha |
Thực dân Pháp |
Campuchia |
1863-1866 |
Khởi nghĩa của A-cha Xoa |
Thực dân Pháp |
Campuchia |
1866-1867 |
Khởi nghĩa của Pu-côm-bô |
Thực dân Pháp |
Phi-lip-pin |
1872 |
Khởi nghĩa của nhân dân Ca-vi-tô |
Thực dân Tây Ban Nha |
In-đô-nê-xi-a |
1825-1830 |
Khởi nghĩa của nhân dân A-chê |
Thực dân Hà Lan |
In-đô-nê-xi-a |
1890 |
Khởi nghĩa nông dân do Sa-min lãnh đạo |
Thực dân Hà Lan |
Phi-lip-pin |
1892 |
Xu hướng cải cách của Hô-xê Ri-dan |
Thực dân Tây Ban Nha |
Phi-lip-pin |
7/1892 |
Xu hướng bạo động của Bô-ni-pha-xi-o |
Thực dân Tây Ban Nha |
Lào |
1901-1903 |
Khởi nghĩa của Pha-ca-đuốc |
Thực dân Pháp |
Lào |
1901-1937 |
Khởi nghĩa của Ong Kẹo và Com-ma-đam |
Thực dân Pháp |
Ấn Độ |
1905-1908 |
Tổng bãi công của công nhân Bom-bay |
Thực dân Anh |
Trung Quốc |
1911 |
Cách mạng Tân Hợi |
Triều đình phong kiến Mãn Thanh |