Sử dụng khái niệm, định nghĩa tính tăng, giảm và bị chặn của mỗi dãy số . Hướng dẫn trả lời bài 8 trang 58 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh diều Bài tập cuối chương 2. Xét tính tăng, giảm và bị chặn của mỗi dãy số (left( {{u_n}} right)) sau, biết số hạng tổng quát...
Xét tính tăng, giảm và bị chặn của mỗi dãy số (un) sau, biết số hạng tổng quát:
a) un=n2n+1
b) un=25n
c) un=(−1)n.n2
Sử dụng khái niệm, định nghĩa tính tăng, giảm và bị chặn của mỗi dãy số
a) Ta có un=n2n+1>0∀n∈N∗nên unbị chặn dưới
Xét hiệu:
un+1−un=(n+1)2n+2−n2n+1=(n+1)3−n2(n+2)(n+2)(n+1)=n3+3n2+3n+1−n3−2n2(n+2)(n+1)=n2+3n+1(n+2)(n+1)>0∀n∈N∗
Advertisements (Quảng cáo)
Vì vậy dãy số đã cho là dãy số tăng và bị chặn dưới.
b) Ta có: un=25n≥25∀n∈N∗nên un bị chặn dưới
Xét hiệu: un+1−un=25n+1−25n=−45.25n=−85n+1<0
Vì vậy dãy số đã cho là dãy số giảm và bị chặn dưới.
c) Ta có: un=n2>0∀n=2k,n,k∈N∗
un=−n2<0∀n=2k+1,n,k∈N∗
Dãy số un là dãy số không tăng không giảm và không bị chặn.