Trang chủ Lớp 11 SGK Toán 11 - Cùng khám phá Bài 3.20 trang 81 Toán 11 tập 1 – Cùng khám phá:...

Bài 3.20 trang 81 Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá: Cho hàm số\(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^3} - 1}}{{x - 1}}\, \, \, khi\, \, x \ne 1\\\, \, \, \, \, \, \, \, \, a\, \, \,...

Hàm số liên tục tại x=x0 nếu lim hoặc \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right). Gợi ý giải - Bài 3.20 trang 81 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá - Bài tập cuối chương 3. Cho hàm sốy = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^3} - 1}}{{x - 1}}\, \, \, khi\, \, x \ne 1\\\, \, \, \, \, \, \, \, \, a\, \, \, khi\, \, x = 1\end{array} \right. ...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Cho hàm sốy = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^3} - 1}}{{x - 1}}\,\,\,khi\,\,x \ne 1\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,a\,\,\,khi\,\,x = 1\end{array} \right.. Hàm số y = f\left( x \right) liên tục tại {x_0} = 1 khi

A. a = 1

B. a = 2

C. a = 3

D. a = - 1

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Hàm số liên tục tại x = {x_0} nếu \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}^ + } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}^ - } f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right) hoặc \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)

Advertisements (Quảng cáo)

Khử dạng vô định \frac{0}{0} bằng cách phân tích đa thức thành nhân tử

Answer - Lời giải/Đáp án

Tập xác định D = \mathbb{R}

+ Với {x_0} = 1 \Rightarrow f\left( 1 \right) = a

\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^3} - 1}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {{x^2} + x + 1} \right) = 1 + 1 + 1 = 3

Để hàm số liên tục tại {x_0} = 1 thì \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) = f\left( 1 \right) \Leftrightarrow 3 = a

Đáp án C

Advertisements (Quảng cáo)