Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 48.6:
Sinh sản ở thực vật và động vật.
TT |
Các hình thức sinh sản |
Thực vật |
Động vật |
1 |
Sinh sản vô tính |
|
|
2 |
Sinh sản hữu tính |
|
|
Advertisements (Quảng cáo)
So sánh khái niệm sinh sản vô tính và hữu tính ở thực vật và động vật
Sinh sản ở thực vật và động vật
TT |
Các hình thức sinh sản |
Thực vật |
Động vật |
1 |
Sinh sản vô tính |
Là sự hình thành cây mới có đặc tính giống cây mẹ từ một phần của cơ quan sinh dưỡng. |
Là hình thức sinh sản chỉ cần một cá thể mẹ để tạo ra cá thể con. |
2 |
Sinh sản hữu tính |
Là hình thức tạo cơ thể mới do có sự thụ tinh của hai giao tử đực và cái. |
Là hình thức sinh sản tạo cá thể mới nhờ có sự tham gia của giao tử đực và giao tử cái. |