Phân tích những thuận lợi và khó khăn của Nhật Bản để phát triển kinh tế theo dàn ý trong bảng sau:
Đặc điểm | Phân tích | |
Địa hình |
|
|
Khí hậu |
|
|
Vùng biển | ||
Khoáng sản |
Đặc điểm | Phân tích | |
Địa hình |
- Gồm 4 đảo lớn, địa hình chủ yếu là đồi núi - Dải đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. |
- Đồng bằng đất đai màu mỡ thuân lợi cho phát triển nông nghiệp. Advertisements (Quảng cáo) - Bờ biển: dài (khoảng 29750km), bị chia cắt tạo thành nhiều vinh, thuận lợi cho xây dựng hải cảng, tàu bè trú ngụ. - Diện tích đất nông nghiệp ít 4,2 triệu ha ⟹ thâm canh, canh tác trên sườn núi. |
Khí hậu |
- Khí hậu gió mùa, mưa nhiều. - Phía Bắc khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết. - Phía nam khí hậu cận nhiệt đới. |
- Khí hậu phân hóa đa dạng tạo điều kiện cho đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp - Thảm họa động đất, sóng thần, bão nhiệt đới, bão tuyết |
Vùng biển | Tại các vùng biển quanh quần đảo Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. | Tạo nên những ngư trường lớn giàu tôm, cá.... |
Khoáng sản | Đất nước nghèo khoáng sản. | Không thuận lợi cho công nghiệp khai khoáng, phải mất chi phí lớn cho nhập khẩu khoáng sản. |