Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh 11 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Unit 5. Technology Từ vựng – Tiếng Anh 11 Friends Global: 40....

Unit 5. Technology Từ vựng - Tiếng Anh 11 Friends Global: 40. artificial intelligence : (n) trí tuệ nhân tạo Spelling: /ˌɑːtɪfɪʃl. ɪnˈtelɪɡəns/ Example...

Gợi ý giải tiếng Anh 11 Unit 5. Technology Từ vựng Array - Tiếng Anh 11 - Friends Global. Tổng hợp từ vựng Unit 5. Technology Tiếng Anh 11 Friends Global...

1. tech-savvy : (adj) có hiểu biết nhiều về công nghệ, nhất là máy tính

Spelling: /tek ˈsæv.i/

Example: How tech-savvy are you?

Translate: Bạn am hiểu công nghệ như thế nào?


2. face-to-face : (adv) tiếp xúc trực tiếp

Spelling: /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/

Example: You have a basic knowledge of computer technology, but you’d probably rather face-to-face contact.

Translate: Bạn có kiến thức cơ bản về công nghệ máy tính, nhưng có lẽ bạn muốn tiếp xúc trực tiếp hơn.


3. geek : (n) người rất am hiểu vê fmootj lĩnh vực nào đó, đặc biệt là về công nghệ, máy tính

Spelling: /ɡiːk/

Example: He’s a real computer geek.

Translate: Anh ta là một tên am hiểu về máy tính thứ thiệt đấy.


4. gadget : (n) tiện ích, đồ dùng

Spelling: /ˈɡædʒɪt/

Example: You can handle any gadget or software.

Translate: Bạn có thể xử lý bất kỳ tiện ích hoặc phần mềm nào.


5. scroll : (v) cuộn, lăn (chuột máy tính)

Spelling: /skrəʊl/

Example: The ancient Egyptians stored information on scrolls.

Translate: Người Ai Cập cổ đại lưu trữ thông tin trên các cuộn giấy.


6. tablet : (n) máy tính bảng

Spelling: /ˈtæblət/

Example: His pen swept across his drawing tablet.

Translate: Cây bút của anh quét qua bảng vẽ của mình.


7. technical : (adj) thuộc về kỹ thuật, thuộc về kĩ năng

Spelling: /ˈteknɪkl/

Example: We’re sorry for the technical problem, which delayed our presentation.

Translate: Chúng tôi xin lỗi về sự cố kỹ thuật đã làm chậm trễ bài thuyết trình của nhóm.


8. set up : (phr v) thành lập

Spelling: /set ʌp/

Example: A committee has been set up to organize social events for the students.

Translate: Một ủy ban đã được thành lập để tổ chức các sự kiện xã hội cho học sinh.


9. log on : (phr v) đăng nhập

Spelling: /lɔɡ ɒn/

Example: About 40,000 gamers have been logging on every day since the website appeared last month.

Translate: Khoảng 40.000 game thủ đã đăng nhập mỗi ngày kể từ khi trang web xuất hiện vào tháng trước.


10.contact : (v) tiếp xúc

Spelling: /ˈkɒntækt/

Example: You have a basic knowledge of computer technology, but you’d probably rather face-to-face contact.

Translate: Bạn có kiến thức cơ bản về công nghệ máy tính, nhưng có lẽ bạn muốn tiếp xúc trực tiếp hơn.” type=”lghaudio” style=”background-color: #ffffff;”>

11.hotspot : (n) điểm có thể kết nối mạng, điểm nóng (nơi có tình hình chiến sự bất ổn),

Spelling: /ˈhɒt.spɒt/

Example: There are some hotspots in the restaurant.

Translate: Có vài điểm có thể kết nối mạng ở trong nhà hàng.


5B. GRAMMAR12. quantifier : (n) định lượng

Spelling: /ˈkwɒn.tɪ.faɪ.ər/

Example: I can use quantifiers correctly.

Translate: Tôi có thể sử dụng định lượng một cách chính xác.


13. sensor : (n) bộ phận, thiết bị cảm ứng

Spelling: /ˈsensə(r)/

Example: Now he is connected to 700 sensors that record every detail of his life.

Translate: Bây giờ anh ấy được kết nối với 700 cảm biến ghi lại mọi chi tiết trong cuộc sống của anh ấy.


14. record : (v) lưu trữ hồ sơ, dữ liệu

Spelling: /ˈrekɔːd/

Example: Now he is connected to 700 sensors that record every detail of his life.

Translate: Bây giờ anh ấy được kết nối với 700 cảm biến ghi lại mọi chi tiết trong cuộc sống của anh ấy.


15. wrist : (n) cổ tay

Spelling: /rɪst/

Example: Marlon has got a gadget on his left wrist and his right wrist.

Translate: Marlon có một thiết bị trên cổ tay trái và cổ tay phải của anh ấy.


16. monitor : (v) giám sát, theo dõi

Spelling: /ˈmɒnɪtə(r)/

Example: He monitors what he eats and drinks, how long he sleeps, how much he spends, his mood… even the activity of his dogs!

Translate: Anh ấy theo dõi những gì anh ấy ăn và uống, anh ấy ngủ bao lâu, tiêu bao nhiêu tiền, tâm trạng của anh ấy… thậm chí cả hoạt động của những con chó của anh ấy!


17. console : (v) an ủi

Spelling: /kənˈsəʊl/

Example: I consoled myself with the thought that no one else could have done any better.

Translate: Tôi tự an ủi mình với suy nghĩ rằng không ai khác có thể làm tốt hơn thế.


18. controller : (n) bộ điều khiển

Spelling: /kənˈtrəʊ.lər/

Example: The kids answer questions by touching a hand-held controller.

Translate: Những đứa trẻ trả lời các câu hỏi bằng cách chạm vào bộ điều khiển cầm tay.


5C. LISTENING19. camcorder : (n) máy quay

Spelling: /ˈkæmˌkɔː.dər/

Example: Experimental sessions were video-recorded using an 8 mm camcorder.

Translate: Các phiên thử nghiệm được quay video bằng máy quay 8 mm.


20. satnav : (n) vệ tinh

Spelling: /ˈsæt.næv/

Example: Hundreds of people follow their sat navs without thinking and end up at the wrong destination.

Translate: Hàng trăm người đi theo vệ tinh của họ mà không cần suy nghĩ và kết thúc ở sai điểm đến.


21. destination : (n) điểm đến

Spelling: /ˌdestɪˈneɪʃn/

Example: Hundreds of people follow their sat navs without thinking and end up at the wrong destination.

Translate: Hàng trăm người đi theo satnav của họ mà không cần suy nghĩ và kết thúc ở sai điểm đến.” type=”lghaudio” style=”background-color: #ffffff;”>

22. speaker : (n) loa

Spelling: /ˈspiː.kɚ/

Example: There’s no sound coming out of the right-hand speaker.

Translate: Không có âm thanh phát ra từ loa bên phải.


23. headset : (n) tai nghe

Spelling: /ˈhed.set/

Example: For instance, their children judged sentences in a lab setting, listening to them through headsets.

Translate: Chẳng hạn, con cái của họ đánh giá các câu trong môi trường phòng thí nghiệm, lắng nghe chúng qua tai nghe.


24. navigation : (n) sự đi lại của tàu thủy, máy bay hay các phương tiện giao thông khác

Spelling: /ˌnævɪˈɡeɪʃn/

Example: Mechanics discovered problems with the plane’s navigation system.

Translate: Thợ máy đã phát hiện ra vấn đề với hệ thống định vị của máy bay.


25. nightmare : (n) tình huống khó khăn, đánh sợ

Spelling: /ˈnaɪtmeə(r)/

Example: The whole journey was a nightmare - we lost our luggage and both flights were delayed.

Translate: Toàn bộ hành trình là một cơn ác mộng - chúng tôi bị mất hành lý và cả hai chuyến bay đều bị hoãn.


26. distinguish : (v) phân biệt

Spelling: /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/

Example: I can distinguish fact from opinion.

Translate: Tôi có thể phân biệt thực tế từ ý kiến.


5D. GRAMMAR27.malware : (n) phần mềm độc hại

Spelling: /ˈmælweə(r)/

Example: You’ve possibly downloaded some malware onto your phone.

Translate: Có thể bạn đã tải một số phần mềm độc hại xuống điện thoại của mình.


5E. WORD SKILLS28. browse : (v) duyệt

Spelling: /braʊz/

Example: You can browse the library’s computerized card catalog.

Translate: Bạn có thể duyệt danh mục thẻ vi tính hóa của thư viện.


29. addicted : (adj) nghiện

Spelling: /əˈdɪktɪd/

Example: You’re afraid that I’ll be addicted to it.

Translate: Bạn sợ rằng tôi sẽ nghiện nó.


30. dissatisfied : (adj) không hài lòng

Spelling: /ˌdɪsˈsæt.ɪs.faɪd/

Example: I feel dissatisfied with you staying up late playing video games.

Translate: Tôi cảm thấy không hài lòng với việc bạn thức khuya chơi điện tử.


31. sensitive : (adj) nhạy cảm

Spelling: /ˈsensətɪv/

Example: And don’t be too sensitive to my advice.

Translate: Và đừng quá nhạy cảm với lời khuyên của tôi.


32. responsible : (adj) chịu trách nhiệm

Spelling: /rɪˈspɒnsəbl/

Example: The Forestry Commission is responsible for preserving over 2 million acres of woodland.

Translate: Ủy ban Lâm nghiệp chịu trách nhiệm bảo tồn hơn 2 triệu mẫu đất rừng.


33. satisfied : (adj) hài lòng

Spelling: /ˈsætɪsfaɪd/

Example: Some people are never satisfied!

Translate: Một số người không bao giờ hài lòng!


34. harmful : (adj) có hại

Spelling: /ˈhɑːmfl/

Example: This group of chemicals is known to be harmful to people with asthma.

Translate: Nhóm hóa chất này được biết là có hại cho những người mắc bệnh hen suyễn.


35. obsessed : (adj) ám ảnh

Spelling: /əbˈsest/

Example: Why are people so obsessed with money?

Translate: Tại sao mọi người bị ám ảnh bởi tiền?


36. selfie : (n) tự chụp cận cảnh

Spelling: /ˈselfi/

Example: He posted a series of close-up selfies on his Instagram yesterday.

Translate: Anh ấy đã đăng một loạt ảnh selfie cận cảnh trên Instagram của mình vào ngày hôm qua.


37. addiction : (n) cơn nghiện

Spelling: /əˈdɪk.ʃən/

Example: For people with OCD, cleaning can become an addiction.

Translate: Đối với những người mắc chứng OCD, việc dọn dẹp có thể trở thành một cơn nghiện.


38. successful : (adj) thành công

Spelling: /səkˈsesfl/

Example: I was really successful in my recent music exam.

Translate: Tôi đã thực sự thành công trong kỳ thi âm nhạc gần đây của tôi.


39. worried : (adj) lo lắng

Spelling: /ˈwʌrid/

Example: You’re worried about the amount of time I spend online.

Translate: Bạn đang lo lắng về lượng thời gian tôi dành cho trực tuyến.


5F. READING

Advertisements (Quảng cáo)

40. artificial intelligence : (n) trí tuệ nhân tạo

Spelling: /ˌɑːtɪfɪʃl.ɪnˈtelɪɡəns/

Example: I can understand a text about artificial intelligence.

Translate: Tôi có thể hiểu một văn bản về trí tuệ nhân tạo.


41. dedicated : (adj) tận tụy

Spelling: /ˈdedɪkeɪtɪd/

Example: Ann Sullutor is the brainchild of a 22nd century scientist modeled on and named after the dedicated tutor of Helen Keller.

Translate: Ann Sullutor là sản phẩm trí tuệ của một nhà khoa học thế kỷ 22 được mô phỏng và đặt tên theo người hướng dẫn tận tâm của Helen Keller.


42. model : (v) mô phỏng

Spelling: /ˈmɒdl/

Example: Ann Sullutor is the brainchild of a 22nd century scientist modeled on and named after the dedicated tutor of Helen Keller.

Translate: Ann Sullutor là sản phẩm trí tuệ của một nhà khoa học thế kỷ 22 được mô phỏng và đặt tên theo người hướng dẫn tận tâm của Helen Keller.


43. companion : (n) người bạn đồng hành

Spelling: /kəmˈpænjən/

Example: The dog has been her constant companion these past ten years.

Translate: Con chó đã là bạn đồng hành thường xuyên của cô trong mười năm qua.


44. jewelry : (n) đồ trang sức

Spelling: /ˈdʒuː.əl.ri/

Example: You can have conversations with Ann Sullutor via a wristwatch or any piece of jewelry.

Translate: Bạn có thể trò chuyện với Ann Sullutor qua đồng hồ đeo tay hoặc bất kỳ món đồ trang sức nào.


45. mainstream : (n) trường cho trẻ em bình thường

Spelling: /ˈmeɪn.striːm/

Example: The idea of the digital tutor was to help disabled children study in mainstream schools.

Translate: Ý tưởng của gia sư kỹ thuật số là giúp trẻ em khuyết tật học tập tại các trường phổ thông.


46. obstacle : (n) chướng ngoại vật

Spelling: /ˈɒbstəkl/

Example: In an emergency, for example, if there is an obstacle or unexpected vehicle, Nick receives a tiny vibration as a warning.

Translate: Trong trường hợp khẩn cấp, chẳng hạn như có chướng ngại vật hoặc phương tiện bất ngờ, Nick nhận được một rung động nhỏ như một lời cảnh báo.


47. vibration : (n) rung động

Spelling: /vaɪˈbreɪ.ʃən/ ">

Example: In an emergency, for example, if there is an obstacle or unexpected vehicle, Nick receives a tiny vibration as a warning.

Translate: Trong trường hợp khẩn cấp, chẳng hạn như có chướng ngại vật hoặc phương tiện bất ngờ, Nick nhận được một rung động nhỏ như một lời cảnh báo.


48. disabled : (adj) khuyết tật

Spelling: /dɪˈseɪ.bəld/

Example: The idea of the digital tutor was to help disabled children study in mainstream schools.

Translate: Ý tưởng của gia sư kỹ thuật số là giúp trẻ em khuyết tật học tập tại các trường phổ thông.


49. immense : (adj) vô cùng lớn

Spelling: /ɪˈmens/ ">

Example: Registered in the school system and equipped with an immense database, Ann can easily keep track of Nick’s schedule and curriculum.

Translate: Đã đăng ký trong hệ thống trường học và được trang bị cơ sở dữ liệu khổng lồ, Ann có thể dễ dàng theo dõi lịch trình và chương trình giảng dạy của Nick.


50. schedule : (n) thời khóa biểu

Spelling: /ˈʃedjuːl/

Example: Registered in the school system and equipped with an immense database, Ann can easily keep track of Nick’s schedule and curriculum.

Translate: Đã đăng ký trong hệ thống trường học và được trang bị cơ sở dữ liệu khổng lồ, Ann có thể dễ dàng theo dõi lịch trình và chương trình giảng dạy của Nick.


51. curriculum : (n) chương trình học, giảng dạy

Spelling: /kəˈrɪkjələm/

Example: Registered in the school system and equipped with an immense database, Ann can easily keep track of Nick’s schedule and curriculum.

Translate: Đã đăng ký trong hệ thống trường học và được trang bị cơ sở dữ liệu khổng lồ, Ann có thể dễ dàng theo dõi lịch trình và chương trình giảng dạy của Nick.


52. keep track of : (idiom) theo dõi, có thông tin

Example: Registered in the school system and equipped with an immense database, Ann can easily keep track of Nick’s schedule and curriculum.

Translate: Đã đăng ký trong hệ thống trường học và được trang bị cơ sở dữ liệu khổng lồ, Ann có thể dễ dàng theo dõi lịch trình và chương trình giảng dạy của Nick.


53. grasp : (n) sự nắm vững, hiểu biết về một chủ đề hay sự kiện khó

Spelling: /ɡrɑːsp/

Example: She may even ask Nick to read some extra materials to get a grasp of the topic.

Translate: Cô ấy thậm chí có thể yêu cầu Nick đọc thêm một số tài liệu để nắm bắt chủ đề.


54. brainchild : (n) ý tưởng phát minh thuộc về trí tuệ, ý tưởng gốc

Spelling: /ˈbreɪn.tʃaɪld/

Example: Ann Sullutor is the brainchild</B> of a 22nd century scientist modelled on and named after the dedicated tutor of Helen Keller.

Translate: Ann Sullutor là sản phẩm trí tuệ của một nhà khoa học thế kỷ 22 được mô phỏng và đặt tên theo người hướng dẫn tận tâm của Helen Keller.


55. inspiration : (n) cảm hứng

Spelling: /ˌɪnspəˈreɪʃn/

Example: The golden autumn light provided the inspiration for the painting.

Translate: Ánh thu vàng ươm tạo cảm hứng cho bức tranh.


56. visually : (adv) liên quan đến thị giác

Spelling: /ˈvɪʒuəli/

Example: Guide dogs open up the lives of the blind or visually impaired.

Translate: Chó dẫn đường mở ra cuộc sống của người mù hoặc khiếm thị.


57. session : (n) phiên họp

Spelling: /ˈseʃn/

Example: In Nick’s individual sessions, Ann suggests lessons depending on his preference and ability.

Translate: Trong các buổi học riêng của Nick, Ann gợi ý các bài học tùy theo sở thích và khả năng của anh ấy.


58. orally : (adv) lời nói

Spelling: /ˈɔːrəli/

Example: You need to be able to communicate well both orally and in writing.

Translate: Bạn cần có khả năng giao tiếp tốt cả bằng lời nói và bằng văn bản.


59. fondness : (n) sở thích

Spelling: /ˈfɒnd.nəs/

Example: George’s fondness for fishing was well known.

Translate: Sở thích câu cá của George đã được nhiều người biết đến.


60. persistence : (n) kiên trì

Spelling: /pəˈsɪs.təns/

Example: Nick often complains about Ann’s persistence and strictness.

Translate: Nick thường phàn nàn về sự kiên trì và nghiêm khắc của Ann.


61. dictate : (v) đọc chính tả

Spelling: /dɪkˈteɪt/

Example: During class, Ann gives off a warning beep when Nick is distracted, quickly converts the new material into Braille or dictates</B> what the teacher has just written on board.

Translate: Trong giờ học, Ann phát ra tiếng bíp cảnh báo khi Nick bị phân tâm, nhanh chóng chuyển tài liệu mới sang chữ nổi hoặc đọc chính tả những gì giáo viên vừa viết trên bảng.


62. give off : (phr v) phát ra tiếng

Spelling: /ɡɪv ɒf/

Example: During class, Ann gives off a warning beep when Nick is distracted, quickly converts the new material into Braille or dictates what the teacher has just written on board.

Translate: Trong giờ học, Ann phát ra tiếng bíp cảnh báo khi Nick bị phân tâm, nhanh chóng chuyển tài liệu mới sang chữ nổi hoặc đọc chính tả những gì giáo viên vừa viết trên bảng.


63. convert : (v) chuyển đổi

Spelling: /kənˈvɜːt/

Example: During class, Ann gives off a warning beep when Nick is distracted, quicky converts the new material into Braille or dictates what the teacher has just written on board.

Translate: Trong giờ học, Ann phát ra tiếng bíp cảnh báo khi Nick bị phân tâm, nhanh chóng chuyển tài liệu mới sang chữ nổi hoặc đọc chính tả những gì giáo viên vừa viết trên bảng.


64. Braille : (n) chữ nổi

Spelling: /breɪl/

Example: During class, Ann gives off a warning beep when Nick is distracted, quickly converts the new material into Braille or dictates what the teacher has just written on board.

Translate: Trong giờ học, Ann phát ra tiếng bíp cảnh báo khi Nick bị phân tâm, nhanh chóng chuyển tài liệu mới sang chữ nổi hoặc đọc chính tả những gì giáo viên vừa viết trên bảng.


65. strictness : (n) nghiêm khắc

Spelling: /ˈstrɪkt.nəs/

Example: Nick often complains about Ann’s persistence and strictness.

Translate: Nick thường phàn nàn về sự kiên trì và nghiêm khắc của Ann.


66. impaired : (adj) hư hại

Spelling: /ɪmˈpeəd/

Example: This conversation is between a visually – impaired student, Nick, and his digital tutor named Ann Sullutor.

Translate: Đây là cuộc trò chuyện giữa một học sinh khiếm thị, Nick, và gia sư kỹ thuật số của anh ấy tên là Ann Sullutor.


5G. SPEAKING67.I.C.T : (n) công nghệ thông tin và truyền thông

Spelling: /ˌaɪ.siːˈtiː/

Example: ICT can improve transparency and accountability in government and private sector operations.

Translate: CNTT-TT có thể cải thiện tính minh bạch và trách nhiệm giải trình trong các hoạt động của chính phủ và khu vực tư nhân.


5H. WRITING68.storage : (n) lưu trữ

Spelling: /ˈstɔːrɪdʒ/

Example: Although it was powerful, it was very slow and it didn’t have much storage.

Translate: Mặc dù nó rất mạnh, nhưng nó rất chậm và không có nhiều dung lượng lưu trữ.


69.massive : (adj) lớn

Spelling: /ˈmæsɪv/

Example: Despite its small size, the laptop is lightning-quick and has a massive 1 TB hard drive.

Translate: Mặc dù có kích thước nhỏ nhưng chiếc máy tính xách tay này chạy rất nhanh và có ổ cứng dung lượng lớn 1 TB.


70.up-to-date : (adj) cập nhật

Spelling: /ˌʌp tə ˈdeɪt/

Example: It’s a really up-to-date model, despite the fact that I got it second-hand on eBay.

Translate: Đó là một mô hình thực sự cập nhật, mặc dù thực tế là tôi đã mua nó trên eBay.


71.wireless : (adj) không dây

Spelling: /ˈwaɪə.ləs/

Example: It’s bright green with a black keyboard and a wireless mouse.

Translate: Nó có màu xanh sáng với bàn phím màu đen và chuột không dây.


72.mouse : (n) chuột (máy tính)

Spelling: /maʊs/

Example: It’s bright green with a black keyboard and a wireless mouse.

Translate: Nó có màu xanh sáng với bàn phím màu đen và chuột không dây.


73.forum : (n) diễn đàn

Spelling: /ˈfɔːrəm/

Example: Discussion forums are a way of contacting people with similar interests from all over the world.” sentences_example2=”Diễn đàn thảo luận là một cách để liên hệ với những người có cùng sở thích từ khắp nơi trên thế giới.


5I. CULTURE

74.composer : (n) nhà soạn nhạc

Spelling: /kəmˈpəʊzə(r)/

Example: The composer Strauss was once challenged to a duel.

Translate: Nhà soạn nhạc Strauss từng bị thách đấu tay đôi.


75.ambassador : (n) đại sứ

Spelling: /æmˈbæsədə(r)/

Example: He is the first brand Ambassador of this luxury Italian brand.

Translate: Anh ấy là đại sứ thương hiệu đầu tiên của thương hiện xa xỉ đến từ Ý này.


76.giant : (n) khổng lồ

Spelling: /ˈdʒaɪənt/

Example: Dad terrified us with stories of a big, bad giant who ate little children.

Translate: Bố khiến chúng tôi khiếp sợ với những câu chuyện về một gã khổng lồ xấu xa chuyên ăn thịt những đứa trẻ nhỏ.


77.publisher : (n) nhà xuất bản

Spelling: /ˈpʌb.lɪ.ʃər/

Example: Janet edited books for a variety of publishers.

Translate: Janet biên tập sách cho nhiều nhà xuất bản.


78.philosopher : (n) triết gia

Spelling: /fi’lɔsəfə(r)/

Example: Plato was a Greek philosopher.

Translate: Plato là một triết gia Hy Lạp.


79.experiment : (n) thí nghiệm

Spelling: /ɪkˈsperɪmənt/

Example: Retires from printing to spend more time on science and experiments.

Translate: Ngừng in ấn để dành nhiều thời gian hơn cho khoa học và thí nghiệm.


>> Luyện tập từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 11 Friends Global

Advertisements (Quảng cáo)