Bài 6. Ngâm 1 lá kẽm nặng \(100\) gam trong \(100\) ml dung dịch chứa \(Cu{(N{O_3})_2}\;3M\) lẫn với \(Pb{(N{O_3})_2}\;1M\). Sau phản ứng, lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, khối lượng lá kẽm bằng bao nhiêu (giả sử toàn bộ kim loại tạo thành bám vào kẽm)?
\(Zn\) tác dụng với \(0,3\; mol \;Cu{(N{O_3})_2}\) và \(0,1\; mol\; (Pb{(N{O_3})_2}\)
\(C{u^{2 + }}\) có tính oxi hóa mạnh hơn \(P{b^{2 + }}\) nên \(C{u^{2 + }}\) ưu tiên phản ứng với \(Zn\) trước
Advertisements (Quảng cáo)
\(\eqalign{
& Zn + Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2} \to Zn{\left( {N{O_3}} \right)_2} + Cu \downarrow . \cr
& 0,3\buildrel {} \over
\longrightarrow 0,3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\buildrel {} \over
\longrightarrow 0,3 \cr
& Zn + Pb{\left( {N{O_3}} \right)_2} \to Zn{\left( {N{O_3}} \right)_2} + Pb \downarrow . \cr
& 0,1\buildrel {} \over
\longrightarrow 0,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\buildrel {} \over
\longrightarrow 0,1 \cr} \)
Khối lượng thanh kẽm sau khi phản ứng kết thúc:
\(m = 100 - (0,3 + 0,1).65 + (0,3.64 + 0,1.207) = 113,9\,\left( g \right).\)