2.31. Fructozơ thuộc loại
A. polisaccarit. B. Đisaccarit
C. monosaccarit. D. polime
2.32. Xenlulozơ không thuộc loại
A. cacbohiđrat. B. gluxit.
C. polisaccarit. D. đisaccarit.
2.33. Mantozơ và tinh bột đều không thuộc loại
A. monosaccarit. B. đisaccarit.
C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.
2.34. Saccarozơ,tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia phản ứng
A. tráng bạc. B. với Cu(OH)2.
C. thuỷ phân. D. đổi màu iốt
2.35. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thự hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75 g kết tủa. Giá trị của m là
A. 75. B. 65.
c. 8. D. 55.
2.36.Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, đun nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kilogam axit nitric (hiệu suất phản ứng 90%). Giá trị của m là
Advertisements (Quảng cáo)
A. 30. B. 21.
C. 42. D. 10.
Chọn các đáp án:
2.31 |
2.32 |
2.34 |
2.34 |
2.35 |
2.36 |
C |
D |
A |
C |
A |
B |