Trang chủ Lớp 12 SBT Hóa lớp 12 Bài 7.55, 7.56, 7.57, 7.58 trang 80 sách bài tập Hóa 12:...

Bài 7.55, 7.56, 7.57, 7.58 trang 80 sách bài tập Hóa 12: Cho biết Cr có z = 24. Cấu hình electron của ion...

Cho biết Cr có z = 24. Cấu hình electron của ion Cr3+ là . Bài 7.55, 7.56, 7.57, 7.58 trang 80 sách bài tập (SBT) Hóa học 12 – Bài 34. CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM

Advertisements (Quảng cáo)

7.55. Cho biết Cr có z = 24. Cấu hình electron của ion Cr3+ là .

A. [Arl3d6.                                    B. [Ar]3d5.

C. [Ar]3d4.                                    D. [Ar]3d3.

7.56. Muốn điều chế được 6,72 lít khí Cl2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để cho tác dụng với dung dịch HC1 đặc, dư là

A. 26,4 g.                                      B. 27,4 g.

C. 28,4 g.                                      D. 29,4 g.

7.57. Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy để tác dụng đủ với 0,6 moi FeSO4 trong dung dịch (có H2SO4 làm môi trường) là

A. 26,4 g.                                      B. 27,4 g.              

‘C.28,4 g.                                      D. 29,4 g.

7.58. Hoà tan 58,4 g hỗn hợp mùối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH sau đó tiếp tục cho thêm nước clo, rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thu được 50,6 g kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu là

A. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3.

B. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3.

C. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3.

D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3

7.55

7.56

7.57

7.58

D

D

D

A

7.56. Chọn D

\(\eqalign{
& {K_2}C{r_2}{O_7} + 14HCl \to 2KCl + 2CrC{l_3} + 3C{l_2} \uparrow + 7{H_2}O \cr
& 0,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{6,72} \over {22,4}} = 0,3\left( {mol} \right) \cr
& {m_{{K_2}C{r_2}{O_7}}} = 294.0,1 = 29,4\left( g \right) \cr} \)

7.58. Chọn A

\(\eqalign{
& AlC{l_3} + 3NaOH \to Al{\left( {OH} \right)_3} \downarrow + 3NaCl \cr
& CrC{l_3} + 3NaOH \to Cr{\left( {OH} \right)_3} \downarrow + 3NaCl \cr
& Al{\left( {OH} \right)_3} + NaOH \to NaAl{O_2} + 2{H_2}O \cr
& Cr{\left( {OH} \right)_3} + NaOH \to NaCr{O_2} + 2{H_2}O \cr
& 2NaCr{O_2} + 3C{l_2} + 8NaOH \to 2N{a_2}Cr{O_4} + 6NaCl + 4{H_2}O \cr
& N{a_2}Cr{O_4} + BaC{l_2} \to BaCr{O_4} \downarrow + 2NaCl \cr} \)