Câu hỏi/bài tập:
Vocabulary (Từ vựng)
Healthy-living activities/ Lifestyle tips(Các hoạt động sống khoẻ/ Các bí kíp về lối sống)
1. Choose the correct option.(Chọn đáp án đúng.)
1. Phoebe always maintains/meditates for 20 minutes a day.
2. I usually exercise/manage four times a week.
3. We should avoid/remove using our mobile just before we go to bed.
4. Do you apply/floss your teeth twice a day?
5. Screen time should be limited/removed in the evening.
6. Its hard to join/maintain a healthy weight when you sit all day.
7. Managing/Applying stress is important if you want to have a healthier lifestyle.
8. You must manage/remove fizzy drinks from your diet it you need to lose weight.
- maintain (v): duy trì
- meditate (v): thiền
- avoid (v): tránh
- remove (v): loại bỏ
- manage (v): quản lý
- apply (v): áp dụng
- floss (v): dùng chỉ nha khoa
Advertisements (Quảng cáo)
- limit (v): hạn chế
- join (v): tham gia
1. Phoebe always meditates for 20 minutes a day.
(Phoebe luôn thiền 20 phút mỗi ngày.)
2. I usually exercise four times a week.
(Tôi thường tập thể dục bốn lần một tuần.)
3. We should avoid using our mobile just before we go to bed.
(Chúng ta nên tránh dùng điện thoại ngay trước khi đi ngủ.)
4. Do you floss your teeth twice a day?
(Bạn có làm sạch răng bằng chỉ nha khoa hai lần một ngày không?)
5. Screen time should be limited in the evening.
(Thời gian nhìn màn hình nên bị hạn chế vào buổi tối.)
6. It’s hard to maintain a healthy weight when you sit all day.
(Thật khó để duy trì một cân nặng khoẻ mạnh khi bạn ngồi cả ngày.)
7. Managing stress is important if you want to have a healthier lifestyle.
(Quản lí áp lực khá quan trọng nếu bạn muốn có một lối sống khoẻ mạnh hơn.)
8. You must remove fizzy drinks from your diet it you need to lose weight.
(Bạn phải loại bỏ đồ uống có ga ra khỏi chế độ ăn nếu muốn giảm cân.)