Trang chủ Lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Bright Bài 4 2a. Reading – Unit 2: Read the text again. Decide...

Bài 4 2a. Reading - Unit 2: Read the text again. Decide it each of the statements (1-4) is T(true) or F (false). (Đọc lại bài khóa lần nữa...

Giải chi tiết Bài 4 - 2a. Reading - SBT Tiếng Anh 12 Bright.

Câu hỏi/bài tập:

4. Read the text again. Decide it each of the statements (1-4) is T(true) or F (false).

(Đọc lại bài khóa lần nữa. Quyết định xem các phát biểu sau (1-4) là T (đúng) hay F (sai).)

1. Some pet food does not contain any meat products.

2. Buying retrieved golf balls is a bit cheaper than buying new ones.

3. Professional wedding guests usually know the people getting married.

4. Occasionally, professional wedding guests engage in public speaking..

Answer - Lời giải/Đáp án

1. T

2. F

3. F

4. T

1. T

Some pet food does not contain any meat products.

(Một vài loại thức ăn cho thú cưng không chứa các sản phẩm từ thịt.)

Thông tin: Pet food tasters have to have a keen sense of taste - and a strong stomach! - as they may be required to sample a variety of pet foods, from wet to dry and from meaty to vegetarian.

Advertisements (Quảng cáo)

(Những người thử đồ ăn cho thú cưng cần có một khẩu vị sắc sảo và một cái bụng khỏe! vì họ có thể được yêu cầu thử nhiều loại đồ ăn đa dạng cho thú cưng, từ đồ ăn ướt đến đồ ăn khô, từ đồ mặn đến đồ chay.)

2. F

Buying retrieved golf balls is a bit cheaper than buying new ones.

(Mua những quả bóng được tìm lại rẻ hơn một chút so với những quả mới.)

Thông tin: These balls are then cleaned, sorted, and sold back to golfers at a significantly lower price than new ones.

(Những quả bóng này sau đó sẽ được rửa sạch và bán lại cho những người chơi gôn với mức giá thấp hơn đáng kể so với những quả mới.)

3. F

Professional wedding guests usually know the people getting married.

(Những người đi dự tiệc cưới chuyên nghiệp thường biết những người trong lễ cưới.)

Thông tin: Lastly, there’s the professional wedding guest. This is a job that involves attending weddings as a guest without any personal connection to the bride or groom.

(Cuối cùng là những người dự đám cưới chuyên nghiệp. Có một công việc gồm việc tham dự đám cưới mà không cần quen biết với cô dâu hay chú rể.)

4. T

Occasionally, professional wedding guests engage in public speaking.

(Thi thoảng, những người đi dự tiệc cưới chuyên nghiệp tham gia vào việc phát biểu trước mọi người.)

Thông tin: These professionals are hired to fill outguest lists and generate a lively atmosphere. They may be required to dance with the guests or even give speeches in some cases.

Những người chuyên nghiệp này được thuê để lấp đầy danh sách khách mời và tạo bầu không khí sôi động. Trong một vài trường hợp, họ có thể được yêu cầu khiêu vũ với các khách mời hoặc lên phát biểu đôi lời.