Câu hỏi/bài tập:
Vocabulary(Từ vựng) – Job qualities & Skills(Các phẩm chất và kỹ năng trong công việc)
5. Choose the correct option.(Chọn đáp án đúng.)
1. Peter is so reliable/flexible. You can always count on him.
2. I look up to her as she’s so responsible/ flexible. She never comes to class unprepared.
3. It was the flexible/decisive employees that took actions quickly to solve the serious problem effectively.
4. John is the most respectful/motivated manager I’ve ever met. He treats everyone so kindly.
5. I’d rather you were more punctual/flexible. You can’t always be the last one to arrive!
6. Can you be a little more motivated/cooperative? You need to have some sense of teamwork.
7. I work flexible/reliable hours. I can go to the office at either 9 or 10 in the morning.
8. You cannot succeed unless you are flexible/motivated. Sometimes, you just have to encourage yourself and carry on.
- reliable (adj): đáng tin cậy
- flexible (adj): linh hoạt
- responsible (adj): có trách nhiệm
- decisive (adj): quyết đoán
- respectful (adj): đáng tôn trọng
- motivated (adj): có động lực
- punctual (adj): đúng giờ
Advertisements (Quảng cáo)
- cooperative (adj): có tính hợp tác
1. Peter is so reliable. You can always count on him.
(Peter rất đáng tin cậy. Bạn có thể luôn dụa vào anh ấy.)
2. I look up to her as she’s so responsible. She never comes to class unprepared.
(Mình ngưỡng mộ cô ấy vì cô ấy rất có trách nhiệm. Cô ấy chưa bao giờ đến lớp mà không chuẩn bị gì.)
3. It was the decisive employees that took actions quickly to solve the serious problem effectively.
(Đó là một những nhân viên quyết đoán đã hành động nhanh chóng để giải quyết vấn đề nghiêm trọng một cách hiệu quả.)
4. John is the most respectful manager I’ve ever met. He treats everyone so kindly.
(John là người quản lý đáng kính nhất mà tôi từng gặp. Anh ta đối xử thật tốt bụng với mọi người.)
5. I’d rather you were more punctual. You can’t always be the last one to arrive!
(Tôi muốn cậu sẽ trở nên đúng giờ hơn. Cậu không thể lúc nào cũng là người đến sau cùng được!)
6. Can you be a little more cooperative? You need to have some sense of teamwork.
(Cô có thể chút tinh thần hợp tác hơn không? Cô cần phải có chút tinh thần đồng đội nữa.)
7. I work flexible hours. I can go to the office at either 9 or 10 in the morning.
(Tôi làm việc với thời gian linh hoạt. Tôi có thể đến văn phòng vào 9 hay 10 giờ sáng đều được.)
8. You cannot succeed unless you are motivated. Sometimes, you just have to encourage yourself and carry on.
(Bạn không thể thành công nếu bạn không có động lực. Đôi khi bạn chỉ cần phải động viên bản thân mình rồi tiếp tục.)