13.3.Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong mạch trễ pha \({\pi \over2}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong mạch.
C. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha \({\pi \over2}\)so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
13.4. Đặt điện áp u = 100cos100\(\pi t\) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \({1 \over2 \pi}\) H. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - {\pi \over 2}} \right)\) (A)
B. \(i = 2\cos \left( {100\pi t + {\pi \over 2}} \right)\)(A).
C.\(i = 2\sqrt{2}\cos \left( {100\pi t - {\pi \over 2}} \right)\) (A).
D. \(i = 2\sqrt{2}\cos \left( {100\pi t - {\pi \over 2}} \right)\)(A).
13.5. Đặt điện áp u = U0cos\(\omega\)t vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
Advertisements (Quảng cáo)
A. \(i = {{{U_0}} \over {\omega L}}\cos \left( {\omega t + {\pi \over 2}} \right)\)
B. \(i = {{{U_0}} \over {\omega L}\sqrt{2}}\cos \left( {\omega t + {\pi \over 2}} \right)\)
C.\(i = {{{U_0}} \over {\omega L}}\cos \left( {\omega t - {\pi \over 2}} \right)\)
D. \(i = {{{U_0}} \over {\omega L}\sqrt{2}}\cos \left( {\omega t - {\pi \over 2}} \right)\)
13.6. Đặt điện áp xoay chiều u = 100\(\sqrt{2}\)cos100\(\pi t\) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \({{{{2.10}^{ - 4}}} \over \pi }\)(F).
Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là :
A. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - {\pi \over 2}} \right)\) (A)
B. \(i = 2\sqrt{2}\cos \left( {100\pi t + {\pi \over 2}} \right)\)(A).
C.\(i = 2\cos \left( {100\pi t + {\pi \over 2}} \right)\) (A).
D. \(i = 2\sqrt{2}\cos \left( {100\pi t - {\pi \over 2}} \right)\)(A).
Đáp án:
13.3 | 13.4 | 13.5 | 13.6 |
D | A | C | B |