Bài 1
Task 3. Listen and chant.
(Nghe va nói.)
N, n, eleven.
N, n, thirteen.
How many balls?
Eleven or thirteen?
N, n, fourteen.
N, n, fifteen.
How many dolls?
Fourteen or fifteen?
Tạm dịch:
N, n, mười một.
N, n, mười ba.
Có bao nhiêu quả bóng?
Mười một hay mười ba?
N, n, mười bốn.
N, n, mười lăm.
Có bao nhiêu con búp bê?
Mười bốn hay mười lăm?
Bài 2
Task 4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu ✓.)
1. a
Advertisements (Quảng cáo)
Can you see number thirteen?
Tạm dịch: Bạn có thể nhìn thấy số mười ba?
2. b
Can you see number fifteen?
Tạm dịch: Bạn có thể nhìn thấy số mười lăm?
Bài 3
Task 5. Write and say.
(Viết và nói.)
Từ vựng
1. eleven : số 11
Spelling: /ɪˈlevn/
2. thirteen : số 12
Spelling: /ˌθɜːˈtiːn/
3. fourteen : số 14
Spelling: /ˌfɔːˈtiːn/
4. fifteen : số 15
Spelling: /ˌfɪfˈtiːn/
5. ball : quả bóng
Spelling: /bɔːl/
6. doll : búp bê
Spelling: /dɒl/