Bài 1
Task 6. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
A: What number is it? (Nó là số mấy?)
B: It’s eleven. What number is it? (Đây là mười một. Đây là số mấy?)
A: It’s twelve. (Đây là mười hai.)
Bài 2
Task 7. Let’s talk.
(Cùng nói nào.)
a)
A: What number is it? (Đây là số mấy?)
B: It’s twelve. (Đây là số mười hai.)
b)
A: What number is it? (Đây là số mấy?)
B: It’s thirteen. (Đây là số mười ba.)
c)
A: What number is it? (Đây là số mấy?)
B: It’s fourteen. (Đây là số mười bốn.)
d)
A: What number is it? (Đây là số mấy?)
B: It’s fifteen. (Đây là số mười lăm.)
Bài 3
Task 8. Let’s sing!
(Cùng hát nào!)
Advertisements (Quảng cáo)
What number is it?
Eleven, twelve or thirteen?
It’s thirteen.
What number is it?
Thirteen, fourteen or fifteen?
It’s fifteen.
Tạm dịch:
Đây là số mấy?
Mười một, mười hai hay mười ba?
Đây là mười ba.
Đây là số mấy?
Mười ba, mười bốn hay mười lăm?
Đây là mười lăm.
Từ vựng
1. eleven : số 11
Spelling: /ɪˈlevn/
2. thirteen : số 12
Spelling: /ˌθɜːˈtiːn/
3. fourteen : số 14
Spelling: /ˌfɔːˈtiːn/
4. fifteen : số 15
Spelling: /ˌfɪfˈtiːn/