Trang chủ Lớp 2 Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức Lesson 3 – Unit 13 . At the maths class – Tiếng...

Lesson 3 - Unit 13 . At the maths class - Tiếng Anh 2 Kết nối tri thức: A: What number is it? (Nó là số mấy? )...

Giải chi tiết lesson 3 - Unit 13 . At the maths class - Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống . Lesson 3 - Unit 13 SGK Tiếng Anh 2 mới Kết nối tri thức với cuộc sống A: What number is it? (Nó là số mấy?)

Bài 1

Task 6. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Answer - Lời giải/Đáp án

A: What number is it? (Nó là số mấy?)

B: It’s eleven. What number is it? (Đây là mười một. Đây là số mấy?)

A: It’s twelve. (Đây là mười hai.)


Bài 2

Task 7. Let’s talk.

(Cùng nói nào.)

Answer - Lời giải/Đáp án

a)

A: What number is it? (Đây là số mấy?)

B: It’s twelve. (Đây là số mười hai.)

b)

A: What number is it? (Đây là số mấy?)

B: It’s thirteen. (Đây là số mười ba.)

c)

A: What number is it? (Đây là số mấy?)

B: It’s fourteen. (Đây là số mười bốn.)

d)

A: What number is it? (Đây là số mấy?)

B: It’s fifteen. (Đây là số mười lăm.)


Bài 3

Task 8. Let’s sing!

(Cùng hát nào!)

Advertisements (Quảng cáo)

Answer - Lời giải/Đáp án

What number is it?

Eleven, twelve or thirteen?

It’s thirteen.

What number is it?

Thirteen, fourteen or fifteen?

It’s fifteen.

Tạm dịch:

Đây là số mấy?

Mười một, mười hai hay mười ba?

Đây là mười ba.

Đây là số mấy?

Mười ba, mười bốn hay mười lăm?

Đây là mười lăm.


Từ vựng

1. eleven : số 11

Spelling: /ɪˈlevn/

2. thirteen : số 12

Spelling: /ˌθɜːˈtiːn/

3. fourteen : số 14

Spelling: /ˌfɔːˈtiːn/

4. fifteen : số 15

Spelling: /ˌfɪfˈtiːn/