Hướng dẫn giải lesson 2 – Unit 5. In the classroom - Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống . Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Lesson 2 – Unit 5.
Bài 3
3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
Q, q, a square
(Q, q, một hình vuông)
He’s colouring a square.
(Anh ấy đang tô màu một hình vuông.)
Q, q, a question.
(Q, q, một câu hỏi.)
He’s answering a question.
(Anh ấy đang trả lời một câu hỏi.)
Q, q, a quiz
(Q, q, một bài kiểm tra)
She’s doing a quiz.
(Cô ấy đang giải câu đố.)
Bài 4
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu ✓) t
Advertisements (Quảng cáo)
1. a: He’s colouring a square.
(Cậu ấy đang tô màu hình vuông.)
2. b: She’s doing a quiz.
(Cô ấy đang giải câu đố.)
Bài 5
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
- square
- Quiz, quiz
- Question, question
Từ vựng
1. question : câu hỏi
Spelling: /ˈkwestʃən/
2. square : hình vuông
Spelling: /skweə(r)/
3. quiz : câu đố
Spelling: /kwɪz/