Bài 1
Task 3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
Y, y, yo-yos.
Can you see the yo-yos?
Y, y, yams.
Can you see the yams?
Y, y, yogurt.
Can you see the yogurt?
Tạm dịch:
Y, y, yo-yos.
Bạn có thể thấy yo-yos không?
Y, y, yams.
Bạn có thể nhìn thấy khoai lang không?
Y, y, sữa chua.
Bạn có thấy sữa chua không?
Bài 2
Task 4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu ✓.)
1. a
I can see some yo-yos.
Advertisements (Quảng cáo)
(Tôi có thể thấy một vài cái yo yo.)
2. b
I can see some yogurt.
(Tôi có thể thấy vài hộp sữa chua.)
Bài 3
Task 5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Yams, yams
Yogurt, yogurt
Yo – yos
Từ vựng
1. yogurt : sữa chua
Spelling: /ˈjɒɡət/
2. yams : khoai lang
Spelling: /jæmz/
3. yo-yos : con quay yô yô
Spelling: /ˈjəʊ jəʊes/
4. see : thấy, nhìn thấy
Spelling: /siː/