Trang chủ Lớp 2 Tiếng Việt lớp 2 Chính tả Bé nhìn biển, Câu 1. Viết vào chỗ trống tên...

Chính tả Bé nhìn biển, Câu 1. Viết vào chỗ trống tên các loài cá:Câu 2. Điền các tiếng:a.Bắt đầu bằng “ch” hoặc “tr” có nghĩa như...

Bé nhìn biển – Chính tả Bé nhìn biển. Câu 1. Viết vào chỗ trống tên các loài cá:Câu 2. Điền các tiếng:a.Bắt đầu bằng “ch” hoặc “tr” có nghĩa như sau.b.Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau.

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 1. Viết vào chỗ trống tên các loài cá:

*      Bắt đầu bằng “ch”:

cá chim, cá chạch, cá chuối, cá chày, cá chẻm, cá chuồn.

*      Bắt đầu bằng chữ “tr”:

Cá trám, cá trê, cá trôi, cá tràu…

Câu 2. Điền các tiếng:

a.Bắt đầu bằng “ch” hoặc “tr” có nghĩa như sau:

–      Em trai của bố: chú.

Advertisements (Quảng cáo)

–     Nơi em đến học hàng ngày: trường học.

–      Bộ phận cơ thể dùng để di: chân

b.Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:

–     Trái nghĩa với khó: dễ.

–     Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay dưới đầu: cổ.

–     Chỉ bộ phận cơ thế dùng để ngửi: mũi.