Chính tả (Nghe-Viết): Bé nhìn biển - Chính tả Bé nhìn biển trang 66 SGK Tiếng Việt 2 tập 2. Câu 1. Viết vào chỗ trống tên các loài cá:Câu 2. Điền các tiếng:a.Bắt đầu bằng “ch” hoặc “tr” có nghĩa như sau.b.Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau.
Câu 1. Viết vào chỗ trống tên các loài cá:
* Bắt đầu bằng “ch”:
cá chim, cá chạch, cá chuối, cá chày, cá chẻm, cá chuồn.
* Bắt đầu bằng chữ “tr”:
Cá trám, cá trê, cá trôi, cá tràu...
Câu 2. Điền các tiếng:
a.Bắt đầu bằng “ch” hoặc “tr” có nghĩa như sau:
Advertisements (Quảng cáo)
- Em trai của bố: chú.
- Nơi em đến học hàng ngày: trường học.
- Bộ phận cơ thể dùng để di: chân
b.Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
- Trái nghĩa với khó: dễ.
- Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay dưới đầu: cổ.
- Chỉ bộ phận cơ thế dùng để ngửi: mũi.