Advertisements (Quảng cáo)
Câu 1. Tìm từ ngữ theo yêu cầu ở cột A, điền vào chỗ trống ở cột B.
A |
B |
a) Chỉ các loài vật: – Có tiếng bắt đầu bằng ch – Có tiếng bắt đầu bằng tr b) Chỉ vật hay việc: – Có tiếng chứa vần uốt – Có tiếng chứa vần uổc |
– chích chòe, chèo bẻo, chiền chiện (sơn ca), châu chấu, chìa vôi, chẫu chuộc, cá chuối… – cá trê, cá trôi, cá trắm, con trâu, con trùn… – cái suốt, máy tuốt, cây cau, thẳng đuột, con chuột, nuốt, vuốt… – cái cuốc, nồi luộc, đánh cuộc, buộc, viên thuốc, thuộc lòng, chuộc tội, bó đuốc… Advertisements (Quảng cáo) |
Câu 2. Ghi lời giải các câu đố sau vào chỗ trống:
a) Tiếng có âm ch hoặc tr:
“Chân gì ở tít tắp xa
Gọi là chân đấy nhưng mà không chân?”
(Chân trời) *
b) Tiếng có vần uốc hoặc uốt
“Cái sắc – để uống hoặc tiêm
Thay sắc bằng nặng – là em nhớ bài”. *
(Thuốc – Thuộc (bài))