Trang chủ Lớp 2 Tiếng Việt lớp 2 (sách cũ) Chính tả Lượm, Câu 1. Điền chữ thích hợp trong ngoặc đơn...

Chính tả Lượm, Câu 1. Điền chữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chồ trống:Câu 2.Viết vào chỗ trống những tiếng:...

Lượm - Chính tả Lượm. Câu 1. Điền chữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chồ trống:Câu 2.Viết vào chỗ trống những tiếng:

Câu 1. Điền chữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chồ trống:

a.-  (sen, xen): hoa sen, xen kẽ

-   (sưa, xưa): ngày xưa, say sưa

-   (sử, xử): cư xử, lịch sử

b.- (kín, kiến): con kiến, kín mít

-       (chín, chiến): cơm chín, chiến đấu

-       (tim, tiêm): kim tiêm, trái tim

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 2.Viết vào chỗ trống những tiếng:

Chỉ khác nhau âm đầu “s” hoặc “x”

Mẫu: nước sôi - đĩa xôi, ngôi sao - xao xác.

*   Đó là những cặp từ:

-     se se lạnh - xe chỉ. sạ lúa - xạ hương, sá gì - phố xá, dầu sả - xả rác, sương muối - xương gà, sinh nở - xinh đẹp, sơ suất - xơ mướp...

b.Chỉ khác nhau ở âm giữa vần ỉ hoặc iê

-     Lúa chiêm - con chim, tìm kiếm - tiềm năng, biếm họa - búi tóc, kín mít - kiến nghị...

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tiếng Việt lớp 2 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)