Thư trung thu (trích) - Chính tả Thư trung thu. Câu 1. Viết tên những vật trong tranh - Sách giáo khoa Tiếng Việt 2, tập 2 trang 11.Câu 2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
Câu 1. Viết tên những vật trong tranh - Sách giáo khoa Tiếng Việt 2, tập 2 trang 11
a) Có chữ “1” hoặc “n”:
(1) - chiếc lá (3) - cuộn len
(2) - quả na (4) - cái nón lá
b) Có dấu hỏi hoặc dấu ngã
5 - cái tủ 7 - cửa sổ
Advertisements (Quảng cáo)
6 - khúc gỗ 8 - con muỗi
Câu 2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
- (nặng, lặng): lặng lẽ, nặng nề.
- (no, lo): lo lắng, đói no.
- (đổ, đỗ): thi đỗ, đổ rác.
- (giả, giã): giả vờ, giã gạo.