Trang chủ Lớp 2 Tiếng Việt lớp 2 (sách cũ) Chính tả Tiếng chổi tre, Câu 1. Điền vào chỗ trống:Câu 2....

Chính tả Tiếng chổi tre, Câu 1. Điền vào chỗ trống:Câu 2. Tìm những từ ngữ chứa tiếng: Chỉ khác nhau ở âm đầu “1” hoặc “n”....

Tiếng Chổi Tre - Chính tả Tiếng chổi tre. Câu 1. Điền vào chỗ trống:Câu 2. Tìm những từ ngữ chứa tiếng:a) Chỉ khác nhau ở âm đầu “1” hoặc “n”.

Câu 1. Điền vào chỗ trống:

a) l hoặc n:

“Một cây làm chẳng nên non

Ba cây chụm lại nên hòn núi cao

Nhiễu điều phủ lấy giá gương

Người trong một nước phải thương nhau cùng”.

b) “it” hoặc “ich”:

Vườn nhà em trồng toàn mít. Mùa trái chín mít lúc lỉu trên cây như đàn lợn con. Những chú chim chích tinh nghịch nhảy lích rích trong kẽ lá. Chị em em tíu tít ra vườn. Ngồi ăn những múi mít đọng mật dưới gốc cây thật là thích.

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 2. Tìm những từ ngữ chứa tiếng:

a)  Chỉ khác nhau ở âm đầu “1” hoặc “n”

Mẫu: bơi lặn — nặn tượng.

Đó là những từ: nối — lối xóm, mười năm — mười lăm, nắm tay -lắm việc, lấm lét - cái nấm, xét nét — lấm lét, la hét - quả na, lô hàng - nô nức...

b) Chỉ khác nhau ở vần “it” hoặc “ich”

Mẫu: thịt gà - thình thịch

Đó là những từ: vừa khít — thích hợp, chít khăn - kích cỡ, sở thích

-     ăn mít, cái phích — lít nước...

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tiếng Việt lớp 2 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)