Trang chủ Lớp 2 Tiếng Việt lớp 2 (sách cũ) Chính tả Việt Nam có Bác, Câu 1. Điền vào chỗ trống...

Chính tả Việt Nam có Bác, Câu 1. Điền vào chỗ trống "r” “d” hoặc “gi”. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:Câu 2. Điền tiếng thích hợp vào chỗ...

Chiếc rễ đa tròn - Chính tả Việt Nam có Bác. Câu 1. Điền vào chỗ trống "r” “d” hoặc “gi”. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:Câu 2. Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống:

Câu 1. Điền vào chỗ trống "r” “d” hoặc “gi”. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:

THĂM NHÀ BÁC

Anh dắt em vào cõi Bác xưa

Đường xoài hoa tráng nắng đu đưa

Có hồ nước lặng soi tôm cá

Có bưởi cam thơm, mát bóng dừa,

Có rào râm bụt đỏ hoa quê

Như cổng nhà xưa Bác trở về

Có bốn mùa rau tươi tốt lá

Như những ngày cháo bẹ măng tre

Nhà gác đơn sơ một góc vườn

Gỗ thường mộc mạc chẳng mùi sơn

Giường mây chiếu cói, đơn chăn gối.

Tủ nhỏ, vừa treo mấy áo sờn.

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 2. Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống:

a) * “rời” hoặc “dời”:

-     Tàu rời ga.

-     Sơn Tinh dời từng dãy núi.

*     “Giữ” hoặc “dữ”:

-      Hổ là loài thú dữ.

-     Bộ đội canh giữ biển trời.

b) * “lã” hoặc “lả”:

-     Con cò bay lả bay la.

-     Không uống nước lã.

*     “vò” hoặc ‘Vỏ”:

-     Anh trai em tập võ.

Vỏ cây sung xù xì.

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tiếng Việt lớp 2 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)