1. Điền tiếng có nghĩa vào ô trống trong bảng dưới đây:
i |
ê |
e |
ư |
ơ |
a |
u |
ô |
o |
|
9 |
........ |
........ |
........ |
gò |
|||||
gh |
ghé |
........ |
........ |
........ |
........ |
........ |
........ |
2. Dựa vào bài tập 1, em hãy nêu nhận xét:
a) Chỉ viết gh mà không viết g trước các chữ cái:
b) Chỉ viết g mà không viết gh trước các chữ cái:
3. Điền vào chỗ trống:
a) s hoặc x
nước ........ôi, ăn ........ôi
cây .........oan; ........iêng năng
b) ươn hoặc ương
v......... vai, v......... vãi
bay l........ số l.........
TRẢ LỜI:
1. Điền những tiếng có nghĩa vào ô trống trong bảng dưới đây:
i |
ê |
e |
Advertisements (Quảng cáo) ư |
ơ |
a |
u |
ô |
0 |
|
g |
........ |
........ |
........ |
gừ |
gỡ |
gà |
gù |
gỗ |
gò |
gh |
ghi |
ghế |
ghé |
........ |
........ |
........ |
........ |
........ |
........ |
2. Dựa vào bài tập 1, em hãy nêu nhận xét:
a) Chỉ viết gh mà không viết g trước các chữ cái : i, ê, e.
b) Chỉ viết b mà không viết gh trước chữ cái: a, o, ô, ơ, u, ư, ă, â.
3. Điền vào chỗ trống:
a) s hoặc x
nước sôi, ăn xôi
cây xoan, siêng năng
b) ươn hoặc ương
vươn vai, vương vãi
bay lượn, số lượng